Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 19 tháng 4 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/4/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/4/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/4/1969 dương lịch là ngày 3/3/1969 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 4 năm 1969 là ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/4/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-4-1969. Xem ngày 19/4/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/04/1969 là Thứ bảy.
Theo âm lịch, Tết Hàn Thực là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Hàn Thực. Coi xem lịch âm Tết Hàn Thực 1969 (tức ngày 3/3 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Hàn Thực năm 1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Hàn Thực là mấy giờ? Tết Hàn Thực là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Hàn Thực năm 1969 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 19/4: tra xem ngày 19/4/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/3/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 4 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 19/04/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-04-1969 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 4 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/4/1969? Sinh ngày 19/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/04/1969 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 4 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.4.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-4-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/4/1969
Lịch âm ngày 19/4 | Lịch dương ngày 19/4 |
3
Ngày Giáp Tý - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1969 19
Thứ bảy Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Cuộc đời vẫn vậy, nếu nó lấy đi của bạn thứ gì, thế nào nó cũng bù lại cho bạn thứ khác, chỉ là bạn có chịu đi tìm hay không thôi.
Lịch dương là ngày 19/4/1969
- Ngày dương lịch: 19-4-1969
Ngày 19 tháng 4 năm 1969 dương lịch
Ngày 19 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 19/4/1969 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 4 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 19/4/1969 dương lịch là ngày 3/3/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/4/1969 là gì? Thời tiết ngày 19/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/4/1969 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 19/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 3/3/1969
- Ngày âm lịch: 3-3-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu (tức ngày 3 tháng 3 năm 1969 âm lịch)
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1969, ngày 3/3/1969 là ngày Tết Hàn Thực.
Tết Hàn Thực năm 1969 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1969 là ngày 3 tháng 3 năm 1969 âm lịch (tức là ngày 3/3/1969 âm lịch)
Tết Hàn Thực 1969 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Hàn Thực năm 1969 là ngày 19 tháng 4 năm 1969 dương lịch (tức là ngày 19/4/1969)
Tết Hàn Thực
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực
Theo âm lịch, ngày 3/3/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/3/1969 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 3/3/1969 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 3/3/1969 âm lịch là ngày 19/4/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/4/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/4/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-4-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/4/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/4/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 19/4/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/4/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/4/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/4/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/4/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/4/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/4
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/4
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/4/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 4 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/4/1969 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/4/1969 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/4/1969 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 4 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/4/1969 dương lịch (tức ngày 3/3/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 19/4/1969 dương lịch (tức ngày 3-3-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/4/1969
Xem hướng xuất hành ngày 19/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1969 | 15/2/1969 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1969 | 19/2/1969 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1969 | 21/2/1969 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1969 | 6/3/1969 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1969 | 9/3/1969 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1969 | 14/3/1969 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 19/4/1969 | 3/3/1969 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 26/4/1969 | 10/3/1969 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |