Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 22 tháng 4 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/4/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/4/1969 dương lịch là ngày 6/3/1969 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 4 năm 1969 là ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/4/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-4-1969. Ngày Trái Đất là ngày mấy? Xem ngày 22/4/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/04/1969 là Thứ ba. Ngày Trái Đất là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Trái Đất? Vào Ngày Trái Đất 1969 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Trái Đất năm 1969 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 22/4: tra xem ngày 22/4/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/3/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 4 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 22/04/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-04-1969 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 4 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/4/1969? Sinh ngày 22/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/04/1969 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 4 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.4.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-4-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/4/1969
Lịch âm ngày 22/4 | Lịch dương ngày 22/4 |
6
Ngày Đinh Mão - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1969 22
Thứ ba Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Hỏi: Thế nào là bình an? Trả lời: Thế nào là hỗn loạn? Bình an là sự chấm dứt hỗn loạn.
Lịch dương là ngày 22/4/1969
- Ngày dương lịch: 22-4-1969
Ngày 22 tháng 4 năm 1969 dương lịch
Ngày 22 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 22/4/1969 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 4 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 22/4/1969 dương lịch là ngày 6/3/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/4/1969 là gì? Thời tiết ngày 22/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/4/1969 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 22/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 22/4/1969 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1969, hôm nay ngày 22 tháng 4 năm 1969 là ngày Ngày Trái Đất.
Ngày Trái Đất 1969 vào ngày nào?
Ngày Trái Đất năm 1969 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 22 tháng 4 năm 1969 (tức ngày 22/4/1969)
Ngày Trái Đất
Ngày Trái Đất là gì? Ý nghĩa và chủ đề Ngày Trái Đất năm 2024
Âm lịch là ngày 6/3/1969
- Ngày âm lịch: 6-3-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu (tức ngày 6 tháng 3 năm 1969 âm lịch)
Ngày 6/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/3/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/3/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/3/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/3/1969 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 6/3/1969 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 6/3/1969 âm lịch là ngày 22/4/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/4/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/4/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-4-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/4/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/4/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-3-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/4/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/4/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/4/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/4
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/4/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 4 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/4/1969 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/4/1969 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/4/1969 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 4 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/4/1969 dương lịch (tức ngày 6/3/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 22/4/1969 dương lịch (tức ngày 6-3-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/4/1969
Xem hướng xuất hành ngày 22/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1969 | 15/2/1969 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1969 | 19/2/1969 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1969 | 21/2/1969 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1969 | 6/3/1969 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1969 | 9/3/1969 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1969 | 14/3/1969 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 19/4/1969 | 3/3/1969 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 26/4/1969 | 10/3/1969 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |