Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1969 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969 » Lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 1969

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 1969, xem ngày 28/4/1969

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 28 tháng 4 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Dậu tháng Mậu Thìn năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/4/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/4/1969 dương lịch là ngày 12/3/1969 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 4 năm 1969 là ngày Quý Dậu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/4/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-4-1969. Xem ngày 28/4/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/04/1969 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 28/4: tra xem ngày 28/4/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/3/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 4 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 28/04/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-04-1969 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/4/1969? Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/04/1969 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 4 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.4.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-4-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 04:37

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/4/1969

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 1969
Lịch âm ngày 28/4 Lịch dương ngày 28/4

Tháng 3 âm lịch năm 1969

12

Ngày Quý Dậu - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1969

28

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Dù cuộc đời có đáng thất vọng đến mức nào, thì niềm hy vọng vẫn luôn ở phía trước. - Nick Vujicic

Lịch dương là ngày 28/4/1969

- Ngày dương lịch: 28-4-1969

Ngày 28 tháng 4 năm 1969 dương lịch

Ngày 28 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy?

Ngày 28/4/1969 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 4 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?

Đổi ngày 28/4/1969 dương lịch là ngày 12/3/1969 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/4/1969 là gì? Thời tiết ngày 28/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/4/1969 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.

Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 12/3/1969

- Ngày âm lịch: 12-3-1969

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu (tức ngày 12 tháng 3 năm 1969 âm lịch)

Ngày 12/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/3/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/3/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/3/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/3/1969 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 12/3/1969 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?

Đổi ngày 12/3/1969 âm lịch là ngày 28/4/1969 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/4/1969, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/4/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-4-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/4/1969 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/4/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-3-1969.

Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1969

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/4/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/4/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/4/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/4

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/4/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 4 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1969 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/4/1969 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/4/1969 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/4/1969 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 4 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/4/1969 dương lịch (tức ngày 12/3/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 28/4/1969 dương lịch (tức ngày 12-3-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/4/1969

Xem hướng xuất hành ngày 28/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/2

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

1/3

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/4/1969 15/2/1969 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ bảy, 5/4/1969 19/2/1969 Tết Thanh Minh
Thứ hai, 7/4/1969 21/2/1969 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1969 6/3/1969 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1969 9/3/1969 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1969 14/3/1969 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 19/4/1969 3/3/1969 Tết Hàn Thực
Thứ bảy, 26/4/1969 10/3/1969 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle