Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 2 tháng 4 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mão năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/4/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 2/4/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 2/4/1969 dương lịch là ngày 16/2/1969 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 2 tháng 4 năm 1969 là ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 2/4/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 2-4-1969. Xem ngày 2/4/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 02/04/1969 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 2/4: tra xem ngày 2/4/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/2/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 2 tháng 4 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 02/04/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 2-04-1969 là Tiết Xuân phân.
Coi lịch vạn sự ngày 2 tháng 4 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 2/4/1969? Sinh ngày 2/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 02/04/1969 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 2 tháng 4 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 2.4.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 2-4-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 2/4/1969
Lịch âm ngày 2/4 | Lịch dương ngày 2/4 |
16
Ngày Đinh Mùi - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1969 2
Thứ tư Tiết Xuân phân Cung Bạch Dương |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain
Lịch dương là ngày 2/4/1969
- Ngày dương lịch: 2-4-1969
Ngày 2 tháng 4 năm 1969 dương lịch
Ngày 2 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 2/4/1969 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 4 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 2/4/1969 dương lịch là ngày 16/2/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/4/1969 là gì? Thời tiết ngày 2/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/4/1969 là Tiết Xuân phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 2/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 16/2/1969
- Ngày âm lịch: 16-2-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu (tức ngày 16 tháng 2 năm 1969 âm lịch)
Ngày 16/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/2/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/2/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/2/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/2/1969 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 16/2/1969 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 16/2/1969 âm lịch là ngày 2/4/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/4/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/4/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-4-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/4/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/4/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-2-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 2/4/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/4/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/4/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/4/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/4/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/4/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/4
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/4/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 4 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/4/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/4/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/4/1969 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 2/4/1969 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/4/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/4/1969 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/4/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/4/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 4 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/4/1969 dương lịch (tức ngày 16/2/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 2/4/1969 dương lịch (tức ngày 16-2-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/4/1969
Xem hướng xuất hành ngày 2/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1969 | 15/2/1969 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1969 | 19/2/1969 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1969 | 21/2/1969 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1969 | 6/3/1969 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1969 | 9/3/1969 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1969 | 14/3/1969 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 19/4/1969 | 3/3/1969 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 26/4/1969 | 10/3/1969 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |