Tra cứu lịch âm hôm nay 25/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/4/1969 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/4 | Lịch dương ngày 25/4 |
9
Ngày Canh Ngọ - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1969 25
Thứ sáu Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Họ tốt với bạn thế nào mới quan trọng, bởi những thứ đó thuộc về bạn.
Lịch dương là ngày 25/4/1969
- Ngày dương lịch: 25-4-1969
Ngày 25 tháng 4 năm 1969 dương lịch
Ngày 25 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 25/4/1969 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 4 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 25/4/1969 dương lịch là ngày 9/3/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/4/1969 là gì? Thời tiết ngày 25/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/4/1969 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 25/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 25/4/1969 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1969, hôm nay ngày 25 tháng 4 năm 1969 là ngày Ngày Sốt Rét Thế Giới.
Ngày Sốt Rét Thế Giới 1969 vào ngày nào?
Ngày Sốt Rét Thế Giới năm 1969 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 25 tháng 4 năm 1969 (tức ngày 25/4/1969)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Âm lịch là ngày 9/3/1969
- Ngày âm lịch: 9-3-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu (tức ngày 9 tháng 3 năm 1969 âm lịch)
Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/3/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/3/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/3/1969 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 9/3/1969 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 9/3/1969 âm lịch là ngày 25/4/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/4/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/4/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-4-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/4/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/4/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 25/4/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/4/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/4/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/4/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/4/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/4
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/4/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 4 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/4/1969 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/4/1969 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/4/1969 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 4 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/4/1969 dương lịch (tức ngày 9/3/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 25/4/1969 dương lịch (tức ngày 9-3-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/4/1969
Xem hướng xuất hành ngày 25/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1969
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1969 | 15/2/1969 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1969 | 19/2/1969 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1969 | 21/2/1969 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1969 | 6/3/1969 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1969 | 9/3/1969 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1969 | 14/3/1969 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 19/4/1969 | 3/3/1969 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 26/4/1969 | 10/3/1969 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |