Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1969 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1969

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1969, xem ngày 10/4/1969

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/4/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/4/1969 dương lịch là ngày 24/2/1969 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 4 năm 1969 là ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/4/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-4-1969. Xem ngày 10/4/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/04/1969 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 10/4: tra xem ngày 10/4/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/2/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 4 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 10/04/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-04-1969 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/4/1969? Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/04/1969 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 4 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.4.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-4-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 07:54

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/4/1969

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1969
Lịch âm ngày 10/4 Lịch dương ngày 10/4

Tháng 2 âm lịch năm 1969

24

Ngày Ất Mão - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1969

10

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Niềm hy vọng là điều rất quan trọng. Nó giúp cho hiện tại bớt khắc nghiệt. Nếu ta hy vọng rằng ngày mai sẽ tốt đẹp hơn, ta sẽ chịu đựng được khó khăn của ngày hôm nay. - Thích Nhất Hạnh

Lịch dương là ngày 10/4/1969

- Ngày dương lịch: 10-4-1969

Ngày 10 tháng 4 năm 1969 dương lịch

Ngày 10 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy?

Ngày 10/4/1969 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?

Đổi ngày 10/4/1969 dương lịch là ngày 24/2/1969 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/4/1969 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/4/1969 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.

Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 24/2/1969

- Ngày âm lịch: 24-2-1969

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu (tức ngày 24 tháng 2 năm 1969 âm lịch)

Ngày 24/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/2/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/2/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/2/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/2/1969 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 24/2/1969 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?

Đổi ngày 24/2/1969 âm lịch là ngày 10/4/1969 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1969, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/4/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1969 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/4/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-2-1969.

Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1969

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1969 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1969 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/4/1969 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1969 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1969 dương lịch (tức ngày 24/2/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Trùng Tang

Ngày hôm nay 10/4/1969 dương lịch (tức ngày 24-2-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1969

Xem hướng xuất hành ngày 10/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/2

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

1/3

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/4/1969 15/2/1969 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ bảy, 5/4/1969 19/2/1969 Tết Thanh Minh
Thứ hai, 7/4/1969 21/2/1969 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1969 6/3/1969 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1969 9/3/1969 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1969 14/3/1969 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 19/4/1969 3/3/1969 Tết Hàn Thực
Thứ bảy, 26/4/1969 10/3/1969 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle