Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1969 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969 » Lịch vạn sự ngày 12 tháng 4 năm 1969

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 4 năm 1969, xem ngày 12/4/1969

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 12 tháng 4 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mão năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/4/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/4/1969 dương lịch là ngày 26/2/1969 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 4 năm 1969 là ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/4/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-4-1969. Xem ngày 12/4/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/04/1969 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 12/4: tra xem ngày 12/4/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/2/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 4 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 12/04/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-04-1969 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 4 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/4/1969? Sinh ngày 12/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/04/1969 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 4 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.4.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-4-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 16:18

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/4/1969

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 4 năm 1969
Lịch âm ngày 12/4 Lịch dương ngày 12/4

Tháng 2 âm lịch năm 1969

26

Ngày Đinh Tỵ - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1969

12

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Một con người đã sống rồ thì phải có ngày chết, thế nhưng chỉ cần bạn vẫn còn sống, thì phải sống bằng hình thức tốt nhất.

Lịch dương là ngày 12/4/1969

- Ngày dương lịch: 12-4-1969

Ngày 12 tháng 4 năm 1969 dương lịch

Ngày 12 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy?

Ngày 12/4/1969 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 4 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?

Đổi ngày 12/4/1969 dương lịch là ngày 26/2/1969 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/4/1969 là gì? Thời tiết ngày 12/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/4/1969 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.

Sinh ngày 12/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 26/2/1969

- Ngày âm lịch: 26-2-1969

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu (tức ngày 26 tháng 2 năm 1969 âm lịch)

Ngày 26/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/2/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/2/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/2/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/2/1969 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 26/2/1969 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?

Đổi ngày 26/2/1969 âm lịch là ngày 12/4/1969 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/4/1969, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/4/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-4-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/4/1969 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/4/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-2-1969.

Giờ hoàng đạo ngày 12/4/1969

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/4/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/4/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/4/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/4/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/4

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/4/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 4 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1969 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/4/1969 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/4/1969 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/4/1969 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 4 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/4/1969 dương lịch (tức ngày 26/2/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Sát Chủ
Thổ Kỵ
Vãng Vong
Quả Tú

Ngày hôm nay 12/4/1969 dương lịch (tức ngày 26-2-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/4/1969

Xem hướng xuất hành ngày 12/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/2

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

1/3

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/4/1969 15/2/1969 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ bảy, 5/4/1969 19/2/1969 Tết Thanh Minh
Thứ hai, 7/4/1969 21/2/1969 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1969 6/3/1969 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1969 9/3/1969 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1969 14/3/1969 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 19/4/1969 3/3/1969 Tết Hàn Thực
Thứ bảy, 26/4/1969 10/3/1969 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle