Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 1 tháng 4 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mão năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 1/4/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 1/4/1969 dương lịch là ngày 15/2/1969 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 1 tháng 4 năm 1969 là ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 1/4/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 1-4-1969. Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối là ngày mấy? Xem ngày 1/4/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 01/04/1969 là Thứ ba. Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối? Vào Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối 1969 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối năm 1969 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 1/4: tra xem ngày 1/4/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/2/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 1 tháng 4 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 01/04/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 1-04-1969 là Tiết Xuân phân.
Coi lịch vạn sự ngày 1 tháng 4 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 1/4/1969? Sinh ngày 1/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 01/04/1969 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 1 tháng 4 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 1.4.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 1-4-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 1/4/1969
Lịch âm ngày 1/4 | Lịch dương ngày 1/4 |
15
Ngày Bính Ngọ - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu Ngày Rằm Tháng 2 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1969 1
Thứ ba Tiết Xuân phân Cung Bạch Dương |
Gian khó bẻ gãy một vài người, nhưng lại lập dựng những người khác. Không cái rìu nào đủ sắc để chém đứt linh hồn của kẻ tội đồ không ngừng nỗ lực, được võ trang bằng niềm hy vọng rằng đến cuối cùng anh ta sẽ vươn lên.
Lịch dương là ngày 1/4/1969
- Ngày dương lịch: 1-4-1969
Ngày 1 tháng 4 năm 1969 dương lịch
Ngày 1 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 1/4/1969 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 4 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 1/4/1969 dương lịch là ngày 15/2/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/4/1969 là gì? Thời tiết ngày 1/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/4/1969 là Tiết Xuân phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 1/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 1/4/1969 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1969, hôm nay ngày 1 tháng 4 năm 1969 là ngày Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối.
Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối 1969 vào ngày nào?
Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối năm 1969 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 1 tháng 4 năm 1969 (tức ngày 1/4/1969)
Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Âm lịch là ngày 15/2/1969
- Ngày âm lịch: 15-2-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu (tức ngày 15 tháng 2 năm 1969 âm lịch)
Ngày 15/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/2/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/2/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/2/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/2/1969 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 15/2/1969 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 15/2/1969 âm lịch là ngày 1/4/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/4/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/4/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-4-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/4/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/4/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-2-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 1/4/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/4/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/4/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/4/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/4/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/4
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/4/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 4 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/4/1969 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 1/4/1969 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/4/1969 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 4 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/4/1969 dương lịch (tức ngày 15/2/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao |
Ngày hôm nay 1/4/1969 dương lịch (tức ngày 15-2-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/4/1969
Xem hướng xuất hành ngày 1/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1969 | 15/2/1969 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1969 | 19/2/1969 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1969 | 21/2/1969 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1969 | 6/3/1969 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1969 | 9/3/1969 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1969 | 14/3/1969 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 19/4/1969 | 3/3/1969 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 26/4/1969 | 10/3/1969 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |