Xem lịch âm, lich van nien hôm qua ngày 13 tháng 7 năm 2025: mọi người thường tra google âm lịch hôm qua là ngày tốt hay xấu? Xem lịch vạn niên hôm qua ngày 13/7/2025: lịch vạn niên vạn sự hôm qua là ngày gì? The lịch dương và lịch âm, hôm qua là ngày lễ gì? Giờ hoàng đạo ngày hôm qua là giờ nào để xuất hành, khai trương, cưới hỏi-đón dâu và mở hàng. Coi lại danh sách giờ tốt hôm qua, giờ đẹp xuất hành theo Lý Thuần Phong.
Lịch vạn niên-vạn sự hôm qua
Lịch dương hôm qua | Lịch âm hôm qua |
13
Chủ nhật Tiểu thử Cung Cự Giải |
19
Ngày Quý Mùi - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Những người lạc quan làm giàu hiện tại, gia cố tương lai, thách thức những điều không chắc chắn và vươn tới điều không thể.
Lịch dương hôm qua
Hôm qua là thứ mấy?
Hôm qua 13/7 là Chủ nhật trong tuần.
Hôm qua là ngày mấy? Hôm qua là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày dương lịch: 13-7-2025
Theo dương lịch, hôm qua là ngày gì?
Ngày hôm qua không trùng với ngày lễ, ngày tết hay ngày kỷ niêm nào trong năm dương lịch 2025.
Âm lịch hôm qua
Lịch âm hôm qua là ngày mấy? Hôm qua là ngày bao nhiêu âm lịch?
Ngày âm lịch: 19-6-2025
Ngày Quý Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
Theo âm lịch, hôm qua là ngày gì? Lịch âm hôm qua là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Hôm qua âm lịch là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Hôm qua là tháng mấy âm lịch?
Lịch âm hôm qua là tháng 6 âm lịch (tháng Quý Mùi).
Theo âm lịch, hôm qua là ngày con gì theo 12 con giáp?
Hôm qua là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy hôm qua là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Giờ hoàng đạo hôm qua
Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo-giờ xấu
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Hôm qua là ngày tốt hay xấu? Xem ngày tốt xấu hôm qua
Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, hôm qua là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày hôm qua là Ngày Xấu.
Giải nghĩa ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Nguyên" thường được hiểu là một con thuồng luồng sống dưới nước, một thủy quái sống dưới nước vô cùng hung dữ và có thể gây ra nhiều tai họa. "Vũ" đại diện cho năng lượng thần bí và siêu nhiên. Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo là một ngày xấu trong lịch vạn niên của người Á Đông. Từ tên gọi, chúng ta có thể thấy đây là một ngày đầy bí ẩn và tác động tiêu cực.
Trong ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo là ngày với năng lượng xấu, được ví như sức mạnh phá hoại ghê gớm của con thuồng luồng nói trên. Như vậy, vào ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo là ngày xấu, năng lượng tiêu cực, giống như bị thuồng luồng phá phách, reo rắc tai họa, rủi ro cho con người, làm việc gì vào ngày này cũng không thành.
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo tốt cho việc gì?
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo được coi là ngày tốt để thực hiện nhiều hoạt động khác nhau như diệt chuột, sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, ngừa mầm bệnh và tiến hành vệ sinh tiêu độc, khử trùng nơi ở cũng như chuồng trại gia súc gia cầm. Thay vào đó, trong ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, thường tập trung vào những hoạt động mang tính giải trí, thư giãn và tâm linh như cúng đền, thắp nến, đốt hương, chơi bài, xem hoa, đọc sách, thư giãn và tận hưởng thời gian bên gia đình và bạn bè.
- Chế tạo dụng cự săn bắt cá, chim-thú và thực hiện săn bắt.
- Phun hóa chất bảo vệ thực vật, diệt chuột sâu bọ và côn trùng.
- Tiến hành phá dỡ nhà, tiêu hủy bỏ đồ đạc đã cũ.
- Treo các vật phẩm phong thuỷ có tác dụng hoá giải sát khí, kết dứt điều hung hại bất lợi.
- Tổ chức truy quyét, thi hành án đối với phạm nhân.
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo xấu cho việc gì?
Đại đa số những việc đại sự quan trọng khác nên tránh vào ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, nếu tiến hành thì rất bất lợi về nhiều mặt.
- Tránh động thổ, khởi công và xây dựng.
- Kiêng khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng và giao dịch cầu tài lộc.
- Không nên tổ chức cưới hỏi hôn lễ, đón dâu để tránh mâu thuẫn, cãi vã và gia đình bất ổn.
- Những việc đại sự khác như mua xe, mua nhà, xuất hành đi xa, nhập học hay nhậm chức làm trong ngày này dễ gặp rắc rối, trở ngại và tổn hại.
Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, hôm qua là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành hôm qua
Xem hướng xuất hành hôm qua
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 7 năm 2025
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 7/6 |
2 8 |
3 9 |
4 10 |
5 11 |
6 12 |
|
7 13 |
8 14 |
9 15 |
10 16 |
11 17 |
12 18 |
13 19 |
14 20 |
15 21 |
16 22 |
17 23 |
18 24 |
19 25 |
20 26 |
21 27 |
22 28 |
23 29 |
24 30 |
25 1/6 |
26 2 |
27 3 |
28 4 |
29 5 |
30 6 |
31 7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: