Lịch vạn sự » Lịch vạn sự hôm qua

Lịch âm hôm qua, lịch dương-lịch vạn niên, giờ hoàng đạo

Xem lịch âm, lich van nien hôm qua ngày 26 tháng 7 năm 2024: mọi người thường tra google âm lịch hôm qua là ngày tốt hay xấu? Xem lịch vạn niên hôm qua ngày 26/7/2024: lịch vạn niên vạn sự hôm qua là ngày gì? The lịch dương và lịch âm, hôm qua là ngày lễ gì? Giờ hoàng đạo ngày hôm qua là giờ nào để xuất hành, khai trương, cưới hỏi-đón dâu và mở hàng. Coi lại danh sách giờ tốt hôm qua, giờ đẹp xuất hành theo Lý Thuần Phong.

Lịch vạn niên-vạn sự hôm qua

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 7 năm 2024
Lịch dương hôm quaLịch âm hôm qua

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2024

26

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Tháng 6 âm lịch năm 2024

21

Ngày Tân Mão - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Cuộc sống được đánh giá không phải bằng số năm bạn sống mà là cách bạn sống trong những năm đó

Lịch dương hôm qua

Hôm qua là thứ mấy?

Hôm qua 26/7 là Thứ sáu trong tuần.

Hôm qua là ngày mấy? Hôm qua là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày dương lịch: 26-7-2024

Theo dương lịch, hôm qua là ngày gì?

Ngày hôm qua không trùng với ngày lễ, ngày tết hay ngày kỷ niêm nào trong năm dương lịch 2024.

Âm lịch hôm qua

Lịch âm hôm qua là ngày mấy? Hôm qua là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày âm lịch: 21-6-2024

Ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

Theo âm lịch, hôm qua là ngày gì? Lịch âm hôm qua là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Hôm qua âm lịch là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Hôm qua là tháng mấy âm lịch?

Lịch âm hôm qua là tháng 6 âm lịch (tháng Tân Mùi).

Theo âm lịch, hôm qua là ngày con gì theo 12 con giáp?

Hôm qua là ngày có địa chi là Mão, vì vậy hôm qua là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Giờ hoàng đạo hôm qua

Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Hôm qua là ngày tốt hay xấu? Xem ngày tốt xấu hôm qua

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, hôm qua là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày hôm qua là Ngày Tốt.

Giải nghĩa ngày Kim Đường hoàng Đạo

Theo từ điển Hán Văn, Kim nghĩa là kim loại, là vàng, còn Đường nghĩa là một căn nhà khang trang, lộng lẫy hay một gian phòng rộng rãi, cao đẹp. Kim Đường nghĩa là một căn nhà cao đẹp, rộng rãi sang trọng và lộng lẫy bằng vàng.

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo là để chỉ ngày tốt, ngày đẹp hay ngày lành mang theo tia nắng của Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất mang theo nguồn năng lượng cát lợi, may mắn, tốt lành giúp cho một con người khỏe mạnh với tinh thần phấn chấn, lạc quan, tự tin gặp nhiều may mắn có quý nhân phù trợ để tiến hành các công việc đại sự để mang lại sự sung túc, đủ đầy và gây dựng được một cơ đồ lớn.

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo tốt cho việc gì?

  • Động thổ, khởi công, xây dựng: Chủ nhà gặp may mắn vào ngày Kim Đường Hoàng Đạo, khi mọi việc diễn ra thuận lợi. Thời tiết cũng ủng hộ cho tiến độ công trình nhanh chóng, giảm nguy cơ tai nạn lao động và mất mát vật tư. Đảm bảo chất lượng công trình và hiệu quả sử dụng lâu dài.
  • Khai trương, mở nhà hàng, kinh doanh, cầu tài lộc: Ngày Kim Đường Hoàng Đạo tạo ra cơ hội cho sự phát triển kinh doanh. Đây là thời điểm tươi sáng, đầy triển vọng, và nó được coi như mở cửa cho một giai đoạn thịnh vượng. Doanh nghiệp mở rộng quy mô, thu về tài lộc và xây dựng danh tiếng trên thị trường.
  • Tốt cho việc nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, ký kết hợp đồng hoặc các văn bản quan trọng: Sự sáng suốt và quang minh của ngày này giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và công việc. Mọi thứ diễn ra suôn sẻ, tạo điều kiện cho việc thiết lập quan hệ hợp tác lâu dài, nâng cao thành tích học tập, và phát triển trong sự nghiệp.
  • Tổ chức hôn lễ, cưới hỏi: Ngày Kim Đường Hoàng Đạo thúc đẩy hòa thuận trong gia đạo và hạnh phúc cho vợ chồng. Đây là thời điểm tốt để tạo nên một gia đạo hòa thuận, phát triển kinh tế và có thêm con cái giỏi giang, thông minh, và thành đạt trong sự nghiệp và học tập.
  • Các công việc khác như mua xe, mua nhà, tế tự, và xuất hành. Mọi công việc thực hiện vào ngày Kim Đường Hoàng Đạo thường đem lại kết quả tốt đẹp và theo ý muốn.

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo không nên làm gì (nên tránh/kiêng làm việc gì)?

Với ý nghĩa là ngày hoàng đạo mang đến năng lượng cát lợi, may mắn, phúc đức, quyền lực cho mọi người. Vì vậy, để tránh gặp bất lợi, hao tiền tốn của, gia chủ nên tránh thực hiện những việc sau đây: Không làm các việc tiêu diệt côn trùng bằng chất độc hại, không nên săn bắt cá, bẫy chim hay các loài thú, không phá dỡ, tiêu huỷ các vật dụng cũ và không nên làm các việc mang tính sát khí trong ngày này.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, hôm qua là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Cô Thần

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành hôm qua

Xem hướng xuất hành hôm qua

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2024

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/5

2

27

3

28

4

29

5

30

6

1/6

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

31

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Cập nhật: 27/07/2024 00:01