Lịch vạn sự » Lịch vạn sự hôm qua

Lịch âm hôm qua, lịch dương-lịch vạn niên, giờ hoàng đạo

Xem lịch âm, lich van nien hôm qua ngày 8 tháng 5 năm 2024: mọi người thường tra google âm lịch hôm qua là ngày tốt hay xấu? Xem lịch vạn niên hôm qua ngày 8/5/2024: lịch vạn niên vạn sự hôm qua là ngày gì? The lịch dương và lịch âm, hôm qua là ngày lễ gì? Giờ hoàng đạo ngày hôm qua là giờ nào để xuất hành, khai trương, cưới hỏi-đón dâu và mở hàng. Coi lại danh sách giờ tốt hôm qua, giờ đẹp xuất hành theo Lý Thuần Phong.

Lịch vạn niên-vạn sự hôm qua

Lịch vạn sự ngày 8 tháng 5 năm 2024
Lịch dương hôm quaLịch âm hôm qua

Lịch vạn sự tháng 5 năm 2024

8

Thứ tư

Lịch tiết khí

Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Tháng 4 âm lịch năm 2024

1

Ngày Nhâm Thân - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thìn

Mồng Một Đầu Tháng 4 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Hãy cẩn thận khi đọc sách về sức khỏe. Bạn có thể bỏ mạng vì một lỗi in ấn.

Lịch dương hôm qua

Hôm qua là thứ mấy?

Hôm qua 8/5 là Thứ tư trong tuần.

Hôm qua là ngày mấy? Hôm qua là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày dương lịch: 8-5-2024

Theo dương lịch, hôm qua là ngày gì?

Ngày hôm qua không trùng với ngày lễ, ngày tết hay ngày kỷ niêm nào trong năm dương lịch 2024.

Âm lịch hôm qua

Lịch âm hôm qua là ngày mấy? Hôm qua là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày âm lịch: 1-4-2024

Ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

Theo âm lịch, hôm qua là ngày gì? Lịch âm hôm qua là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Hôm qua âm lịch là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Hôm qua là tháng mấy âm lịch?

Lịch âm hôm qua là tháng 4 âm lịch (tháng Kỷ Tỵ).

Theo âm lịch, hôm qua là ngày con gì theo 12 con giáp?

Hôm qua là ngày có địa chi là Thân, vì vậy hôm qua là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Giờ hoàng đạo hôm qua

Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo-giờ xấu

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Hôm qua là ngày tốt hay xấu? Xem ngày tốt xấu hôm qua

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, hôm qua là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày hôm qua là Ngày Xấu.

Giải nghĩa ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo là ngày mặt trời tạo ra những dòng khí chướng mang năng lượng tiêu cực có tác động xấu tới sức khỏe, tâm lý tinh thần và vận may của con người. Vì vậy, trong ngày này dễ xảy ra phát sinh mâu thuẫn bất hòa trong nội bộ, vướng mắc thủ tục pháp lý liên quan tới kiện tụng, tranh chấp pháp luật.

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Trong ngày Thiên Hình Hắc Đạo có sao xấu Thiên Hình là hung thần, chủ đạo về hình phạt nên chỉ lợi cho việc ra quân đánh trận, còn mọi việc khác đều không tốt đặc biệt là việc kiện tụng, tranh chấp.

  • Chế tạo dụng cự săn bắt cá, chim-thú và thực hiện săn bắt.
  • Tiến hành phá dỡ nhà, tiêu hủy bỏ đồ đạc đã cũ.
  • Phun hóa chất bảo vệ thực vật, diệt chuột sâu bọ và côn trùng.
  • Treo các vật phẩm phong thuỷ có tác dụng hoá giải sát khí, kết dứt điều hung hại bất lợi.
  • Tổ chức truy quyét, thi hành án đối với phạm nhân.

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo xấu cho việc gì?

Đại đa số những việc đại sự quan trọng khác nên tránh vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo, nếu tiến hành thì rất bất lợi về nhiều mặt.

  • Tránh động thổ, khởi công và xây dựng.
  • Kiêng khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng và giao dịch cầu tài lộc.
  • Không nên tổ chức cưới hỏi hôn lễ, đón dâu để tránh mâu thuẫn, cãi vã và gia đình bất ổn.
  • Những việc đại sự khác như mua xe, mua nhà, xuất hành đi xa, nhập học hay nhậm chức làm trong ngày này dễ gặp rắc rối, trở ngại và tổn hại.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, hôm qua là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Tiểu Hao
Hoả Tai
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Phục

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành hôm qua

Xem hướng xuất hành hôm qua

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 5 năm 2024

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/3

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

1/4

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

31

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2024

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/5/2024 23/3/2024 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ tư, 15/5/2024 8/4/2024 Ngày Quốc Tế Gia Đình
Cập nhật: 09/05/2024 00:01