Lịch vạn sự » Lịch vạn sự hôm qua

Lịch âm hôm qua là ngày gì bao nhiêu, tốt hay xấu?

Xem lịch âm, lich van nien hôm qua ngày 30 tháng 6 năm 2025: mọi người thường tra google âm lịch hôm qua là ngày tốt hay xấu? Xem lịch vạn niên hôm qua ngày 30/6/2025: lịch vạn niên vạn sự hôm qua là ngày gì? The lịch dương và lịch âm, hôm qua là ngày lễ gì? Giờ hoàng đạo ngày hôm qua là giờ nào để xuất hành, khai trương, cưới hỏi-đón dâu và mở hàng. Coi lại danh sách giờ tốt hôm qua, giờ đẹp xuất hành theo Lý Thuần Phong.

Lịch vạn niên-vạn sự hôm qua

Lịch dương hôm quaLịch âm hôm qua

Lịch vạn sự tháng 6 năm 2025

30

Thứ hai

Lịch tiết khí

Hạ chí

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Tháng 6 âm lịch năm 2025

6

Ngày Canh Ngọ - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Cuộc sống rất ngắn. Đừng lãng phí nó bởi nỗi buồn. Hãy là chính mình, luôn vui vẻ, tự do và trở thành bất cứ thứ gì bạn muốn. - Robert H. Schuller

Lịch dương hôm qua

Hôm qua là thứ mấy?

Hôm qua 30/6 là Thứ hai trong tuần.

Hôm qua là ngày mấy? Hôm qua là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày dương lịch: 30-6-2025

Theo dương lịch, hôm qua là ngày gì?

Ngày hôm qua không trùng với ngày lễ, ngày tết hay ngày kỷ niêm nào trong năm dương lịch 2025.

Âm lịch hôm qua

Lịch âm hôm qua là ngày mấy? Hôm qua là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày âm lịch: 6-6-2025

Ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ

Theo âm lịch, hôm qua là ngày gì? Lịch âm hôm qua là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Hôm qua âm lịch là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Hôm qua là tháng mấy âm lịch?

Lịch âm hôm qua là tháng 6 âm lịch (tháng Quý Mùi).

Theo âm lịch, hôm qua là ngày con gì theo 12 con giáp?

Hôm qua là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy hôm qua là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Giờ hoàng đạo hôm qua

Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Hôm qua là ngày tốt hay xấu? Xem ngày tốt xấu hôm qua

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, hôm qua là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày hôm qua là Ngày Xấu.

Giải nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Theo định nghĩa Hán Văn thì Thiên Lao là căn phòng, nơi canh phòng nghiêm ngặt là nơi tù hãm giành cho những người phạm tội. Từ tên gọi là ngày Thiên Lao Hắc Đạo mang ý nghĩa xấu gắn liền với dấu hiệu của thị phi rắc rối, kiện tụng pháp lý, lao lý tù ngục và khổ sai vất vả.

Ngày Thiên Lao Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Trong ngày Thiên Lao Hắc Đạo là ngày rất xấu có nhiều luồng sát khí phù hợp với những việc mang tính sát khí cao, loại bỏ-hình phạt và cảnh cáo.

  • Tổ chức truy quyét, thi hành án đối với phạm nhân.
  • Xử lý vi phạm nội bộ, quy định trong cơ quan tổ chức.
  • Tiến hành phá dỡ nhà, tiêu hủy bỏ đồ đạc đã cũ.
  • Chế tạo dụng cự săn bắt cá, chim-thú và thực hiện săn bắt.
  • Phun hóa chất bảo vệ thực vật, diệt chuột sâu bọ và côn trùng.
  • Treo các vật phẩm phong thuỷ có tác dụng hoá giải sát khí, kết dứt điều hung hại bất lợi.

Ngày Thiên Lao Hắc Đạo xấu cho việc gì?

Đại đa số những việc đại sự quan trọng khác nên tránh vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo, nếu tiến hành thì rất bất lợi về nhiều mặt.

  • Tránh động thổ, khởi công và xây dựng.
  • Kiêng khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng và giao dịch cầu tài lộc.
  • Không nên tổ chức cưới hỏi hôn lễ, đón dâu để tránh mâu thuẫn, cãi vã và gia đình bất ổn.
  • Những việc đại sự khác như mua xe, mua nhà, xuất hành đi xa, nhập học hay nhậm chức làm trong ngày này dễ gặp rắc rối, trở ngại và tổn hại.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, hôm qua là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thụ Tử
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành hôm qua

Xem hướng xuất hành hôm qua

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 6 năm 2025

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

6/5

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

1/6

2

3

4

5

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 2025

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
6/5/2025 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
10/5/2025 Ngày Môi trường Thế giới
4/6/2025 Ngày Gia Đình Việt Nam
Cập nhật: 01/07/2025 00:01