Ngày 27 tháng 7 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm? Coi lịch âm hôm nay của ngày 27/7/2024 dương lịch: xem ngày hôm nay theo lịch âm là ngày tốt hay ngày xấu? Hôm nay là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo? Xem lịch âm hôm nay chính xác: ngày hôm nay âm lịch là mùng mấy? Ngày hôm nay theo lịch hoàng đạo Tử Vi Lục Diệu có phải là ngày hoàng đạo-ngày đẹp, ngày tốt lành hay không?
Theo âm lịch, hôm nay là ngày 22 tháng 6 năm 2024 Giáp Thìn. Theo dương lịch, hôm nay là Thứ bảy ngày 27 tháng 7 năm 2024. Tra lịch âm hôm nay và ngày mai: xem danh sách những khung giờ hoàng đạo-may mắn, giờ tốt-giờ đẹp hôm nay và ngày mai để xuất hành-khai trương, cưới hỏi-động thổ và nhập trạch (về nhà mới).
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?
Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Âm lịch có 28 ngày không? Năm nhuận âm lịch và dương lịch?
Cách đổi tra cứu ngày dương sang ngày âm lịch nhanh nhất
Cách tính tuổi âm lịch và dương lịch chuẩn xác
Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?
Cách tính tuổi con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy
Thiên can Địa chi là gì? Ý nghĩa tương hợp xung khắc phong thủy
Lịch âm hôm nay
Lịch âm | Lịch dương |
Tháng 6 âm lịch năm 2024 (Giáp Thìn) 22
Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn Ngày Bạch hổ Hắc Đạo Ngày Xấu |
Tháng 7 dương lịch năm 2024 27
Thứ bảy Lịch tiết khí: Đại thử |
Hãy quay về hướng mặt trời, và bạn sẽ không thấy bóng tối. - Helen Keller
Âm lịch hôm nay là ngày 22/6/2024 năm Giáp Thìn
- Theo 12 con giáp thì năm 2024 âm lịch là Tuổi Thìn
- Theo thập nhị trực: Trực Thâu
- Ngày xuất hành của cụ Khổng Minh: Thanh Long Đầu
Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 27/7/2024
- Theo 12 cung hoàng đạo thì ngày sinh 27/7 dương lịch thuộc Cung Sư Tử
- Theo lịch tiết khí (thời tiết - mùa vụ): Đại thử
Xem ngày tốt-ngày xấu & giờ hoàng đạo-hắc đạo theo Tử Vi Lục Diệu
Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo-giờ xấu
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Xem trực theo thập nhị trực-12 trực-Thập nhị kiến trừ
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Ngày tốt-ngày xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | |
Thiên Cương |
Xem ngày tốt-ngày xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, hôm nay là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem hướng xuất hành hôm nay
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm tháng 6 âm lịch năm 2024
Lịch tháng 6/2024 âm lịch có 29 ngày. Xem danh sách các ngày hoàng đạo-ngày đẹp-ngày tốt và giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp trong tháng 6 âm lịch năm 2024 để lên kế hoạch cho các công việc đại sự.
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: