Ngày 8 tháng 5 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm? Coi lịch âm hôm nay của ngày 8/5/2024 dương lịch: xem ngày hôm nay theo lịch âm là ngày tốt hay ngày xấu? Hôm nay là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo? Xem lịch âm hôm nay chính xác: ngày hôm nay âm lịch là mùng mấy? Ngày hôm nay theo lịch hoàng đạo Tử Vi Lục Diệu có phải là ngày hoàng đạo-ngày đẹp, ngày tốt lành hay không?
Theo âm lịch, hôm nay là ngày 1 tháng 4 năm 2024 Giáp Thìn. Theo dương lịch, hôm nay là Thứ tư ngày 8 tháng 5 năm 2024. Tra lịch âm hôm nay và ngày mai: xem danh sách những khung giờ hoàng đạo-may mắn, giờ tốt-giờ đẹp hôm nay và ngày mai để xuất hành-khai trương, cưới hỏi-động thổ và nhập trạch (về nhà mới).
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?
Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Âm lịch có 28 ngày không? Năm nhuận âm lịch và dương lịch?
Cách đổi tra cứu ngày dương sang ngày âm lịch nhanh nhất
Cách tính tuổi âm lịch và dương lịch chuẩn xác
Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?
Cách tính tuổi con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy
Thiên can Địa chi là gì? Ý nghĩa tương hợp xung khắc phong thủy
Lịch âm hôm nay
Lịch âm | Lịch dương |
Tháng 4 âm lịch năm 2024 (Giáp Thìn) 1
(Mồng Một - Đầu tháng âm lịch) Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn Ngày Thiên hình Hắc Đạo Ngày Xấu |
Tháng 5 dương lịch năm 2024 8
Thứ tư Lịch tiết khí: Lập hạ |
Hãy cẩn thận khi đọc sách về sức khỏe. Bạn có thể bỏ mạng vì một lỗi in ấn.
Âm lịch hôm nay là ngày 1/4/2024 năm Giáp Thìn
- Theo 12 con giáp thì năm 2024 âm lịch là Tuổi Thìn
- Theo thập nhị trực: Trực Bình
- Ngày xuất hành của cụ Khổng Minh: Đường Phong
Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 8/5/2024
- Theo 12 cung hoàng đạo thì ngày sinh 8/5 dương lịch thuộc Cung Kim Ngưu
- Theo lịch tiết khí (thời tiết - mùa vụ): Lập hạ
Xem ngày tốt-ngày xấu & giờ hoàng đạo-hắc đạo theo Tử Vi Lục Diệu
Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo-giờ xấu
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Xem trực theo thập nhị trực-12 trực-Thập nhị kiến trừ
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Ngày tốt-ngày xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Tiểu Hao | |
Hoả Tai | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải | |
Trùng Phục |
Xem ngày tốt-ngày xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, hôm nay là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem hướng xuất hành hôm nay
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm tháng 4 âm lịch năm 2024
Lịch tháng 4/2024 âm lịch có 29 ngày. Xem danh sách các ngày hoàng đạo-ngày đẹp-ngày tốt và giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp trong tháng 4 âm lịch năm 2024 để lên kế hoạch cho các công việc đại sự.
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: