Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 17 tháng 4 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/4/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/4/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/4/1969 dương lịch là ngày 1/3/1969 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 4 năm 1969 là ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/4/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-4-1969. Xem ngày 17/4/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/04/1969 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 17/4: tra xem ngày 17/4/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/3/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 4 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 17/04/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-04-1969 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 4 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/4/1969? Sinh ngày 17/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/04/1969 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 4 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.4.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-4-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/4/1969
Lịch âm ngày 17/4 | Lịch dương ngày 17/4 |
1
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Dậu Mồng Một Đầu Tháng 3 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1969 17
Thứ năm Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Trên đời này làm gì có đường, người ta đi mãi thì thành đường thôi
Lịch dương là ngày 17/4/1969
- Ngày dương lịch: 17-4-1969
Ngày 17 tháng 4 năm 1969 dương lịch
Ngày 17 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 17/4/1969 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 4 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 17/4/1969 dương lịch là ngày 1/3/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 17/4/1969 là gì? Thời tiết ngày 17/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 17/4/1969 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 17/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 17/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 1/3/1969
- Ngày âm lịch: 1-3-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu (tức ngày 1 tháng 3 năm 1969 âm lịch)
Ngày 1/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/3/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/3/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/3/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/3/1969 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 1/3/1969 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 1/3/1969 âm lịch là ngày 17/4/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 17/4/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 17/4/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-4-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/4/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 17/4/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-3-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 17/4/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/4/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/4/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/4/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/4/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/4/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/4
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 17/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/4/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 17 4 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/4/1969 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/4/1969 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/4/1969 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 4 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/4/1969 dương lịch (tức ngày 1/3/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 17/4/1969 dương lịch (tức ngày 1-3-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/4/1969
Xem hướng xuất hành ngày 17/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1969 | 15/2/1969 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1969 | 19/2/1969 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1969 | 21/2/1969 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1969 | 6/3/1969 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1969 | 9/3/1969 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1969 | 14/3/1969 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 19/4/1969 | 3/3/1969 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 26/4/1969 | 10/3/1969 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |