Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 11 tháng 4 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thìn tháng Đinh Mão năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/4/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/4/1969 dương lịch là ngày 25/2/1969 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 4 năm 1969 là ngày Bính Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/4/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-4-1969. Xem ngày 11/4/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/04/1969 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 11/4: tra xem ngày 11/4/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/2/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 4 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 11/04/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-04-1969 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 4 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/4/1969? Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/04/1969 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 4 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.4.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-4-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/4/1969
Lịch âm ngày 11/4 | Lịch dương ngày 11/4 |
25
Ngày Bính Thìn - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1969 11
Thứ sáu Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Cuộc sống không phải là đi tìm con người thật của bạn. Cuộc sống tạo ra bản thân bạn.
Lịch dương là ngày 11/4/1969
- Ngày dương lịch: 11-4-1969
Ngày 11 tháng 4 năm 1969 dương lịch
Ngày 11 tháng 4 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 11/4/1969 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 4 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 11/4/1969 dương lịch là ngày 25/2/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/4/1969 là gì? Thời tiết ngày 11/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/4/1969 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 25/2/1969
- Ngày âm lịch: 25-2-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu (tức ngày 25 tháng 2 năm 1969 âm lịch)
Ngày 25/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/2/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/2/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/2/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/2/1969 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 25/2/1969 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 25/2/1969 âm lịch là ngày 11/4/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/4/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/4/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-4-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/4/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/4/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-2-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/4/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/4/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/4/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/4
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/4/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 4 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/4/1969 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/4/1969 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/4/1969 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 4 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/4/1969 dương lịch (tức ngày 25/2/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thụ Tử |
Ngày hôm nay 11/4/1969 dương lịch (tức ngày 25-2-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/4/1969
Xem hướng xuất hành ngày 11/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1969
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1969 | 15/2/1969 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1969 | 19/2/1969 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1969 | 21/2/1969 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1969 | 6/3/1969 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1969 | 9/3/1969 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1969 | 14/3/1969 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 19/4/1969 | 3/3/1969 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 26/4/1969 | 10/3/1969 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |