Lịch vạn sự » Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu 2024, ngày hoàng đạo tháng 11 năm 2024

Xem ngày tốt ngày xấu năm 2024: xem lịch âm dương, coi lịch ngày tốt xấu nhanh, tốt nhất và CHÍNH XÁC nhất. Xem ngày tốt ngày xấu trong tháng 11 năm 2024: danh sách các ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp, xem lịch ngày tốt hôm nay và ngày mai.

Xem ngày tốt xấu, tra cứu ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp

Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày hoàng đạo là những ngày tốt thích hợp để làm việc hệ trọng. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là một trong 6 loại ngày hoàng đạo. Vậy ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là gì? Ý nghĩa của ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nhé.
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường có sự ngự trị của sao Thiếu Vi và sao Thiên Khai - đây đều là 2 sao chủ về tài lộc cho sự nghiệp, công danh. Hiểu một cách đơn giản thì Ngọc đường hoàng đạo là ngày nhận được sao chiếu tốt cho công danh, sự nghiệp
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Theo Tử vi lục diệu thì Kim Quỹ Hoàng Đạo được xếp vào một trong 6 ngày đặc biệt tốt. Ngày này có sao Phúc Đức và Nguyệt Tiên chiếu mệnh nên chỉ việc tốt lành; có lợi cho hôn nhân, tài lộc; tốt cho tổ chức cưới hỏi, ký kết hợp đồng, nhập trạch…
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày hoàng đạo là những ngày tốt thích hợp để làm việc hệ trọng. Minh Đường Hoàng Đạo là một trong 6 loại ngày hoàng đạo. Ngày Minh Đường là ngày hoàng đạo đặc biệt tốt để khai trương, động thổ, cưới hỏi và xuất hành.
Ngày hoàng đạo là gì? Cách tính ngày hoàng đạo chính xác

Ngày hoàng đạo là gì? Cách tính ngày hoàng đạo chính xác

Khái niệm ngày hoàng đạo là gì và cách tính ngày hoàng đạo: Theo tín ngưỡng tâm linh của người Việt Nam, ngày hoàng đạo sẽ được xem như là ngày đại cát đại lợi để làm những công việc đại sự như mua nhà, cưới xin, động thổ, khai trương,..

Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2024

Dương Âm Ngày hoàng đạo
Giờ hoàng đạo
1/11/2024
Thứ sáu
1/10/2024
Ngày Kỷ Tỵ
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Câu trần Hắc Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

2/11/2024
Thứ bảy
2/10/2024
Ngày Canh Ngọ
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

3/11/2024
Chủ nhật
3/10/2024
Ngày Tân Mùi
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

4/11/2024
Thứ hai
4/10/2024
Ngày Nhâm Thân
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

5/11/2024
Thứ ba
5/10/2024
Ngày Quý Dậu
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Chu tước Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

6/11/2024
Thứ tư
6/10/2024
Ngày Giáp Tuất
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

7/11/2024
Thứ năm
7/10/2024
Ngày Ất Hợi
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

8/11/2024
Thứ sáu
8/10/2024
Ngày Bính Tý
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

9/11/2024
Thứ bảy
9/10/2024
Ngày Đinh Sửu
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

10/11/2024
Chủ nhật
10/10/2024
Ngày Mậu Dần
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

11/11/2024
Thứ hai

Ngày Lễ Độc Thân
11/10/2024
Ngày Kỷ Mão
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

12/11/2024
Thứ ba
12/10/2024
Ngày Canh Thìn
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

13/11/2024
Thứ tư
13/10/2024
Ngày Tân Tỵ
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Câu trần Hắc Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

14/11/2024
Thứ năm
14/10/2024
Ngày Nhâm Ngọ
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

15/11/2024
Thứ sáu
15/10/2024
Ngày Quý Mùi
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

16/11/2024
Thứ bảy
16/10/2024
Ngày Giáp Thân
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

17/11/2024
Chủ nhật
17/10/2024
Ngày Ất Dậu
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Chu tước Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

18/11/2024
Thứ hai
18/10/2024
Ngày Bính Tuất
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

19/11/2024
Thứ ba
19/10/2024
Ngày Đinh Hợi
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

20/11/2024
Thứ tư

Ngày Nhà Giáo Việt Nam
20/10/2024
Ngày Mậu Tý
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

21/11/2024
Thứ năm
21/10/2024
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

22/11/2024
Thứ sáu
22/10/2024
Ngày Canh Dần
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

23/11/2024
Thứ bảy
23/10/2024
Ngày Tân Mão
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

24/11/2024
Chủ nhật
24/10/2024
Ngày Nhâm Thìn
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

25/11/2024
Thứ hai
25/10/2024
Ngày Quý Tỵ
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Câu trần Hắc Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

26/11/2024
Thứ ba
26/10/2024
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

27/11/2024
Thứ tư
27/10/2024
Ngày Ất Mùi
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

28/11/2024
Thứ năm
28/10/2024
Ngày Bính Thân
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

29/11/2024
Thứ sáu
29/10/2024
Ngày Đinh Dậu
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Chu tước Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

30/11/2024
Thứ bảy
30/10/2024
Ngày Mậu Tuất
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

Lịch vạn sự tháng 11 năm 2024
Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/10

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Cập nhật: 21/11/2024 00:01