Lịch vạn sự » Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu 2024, ngày hoàng đạo tháng 4 năm 2024

Xem ngày tốt ngày xấu năm 2024: xem lịch âm dương, coi lịch ngày tốt xấu nhanh, tốt nhất và CHÍNH XÁC nhất. Tra cứu ngày hoàng đạo trong tháng 4 năm 2024: xem lịch ngày tốt hôm nay và ngày mai.

Xem ngày tốt xấu hôm nay

Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày hoàng đạo là những ngày tốt thích hợp để làm việc hệ trọng. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là một trong 6 loại ngày hoàng đạo. Vậy ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là gì? Ý nghĩa của ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nhé.
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường có sự ngự trị của sao Thiếu Vi và sao Thiên Khai - đây đều là 2 sao chủ về tài lộc cho sự nghiệp, công danh. Hiểu một cách đơn giản thì Ngọc đường hoàng đạo là ngày nhận được sao chiếu tốt cho công danh, sự nghiệp
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Theo Tử vi lục diệu thì Kim Quỹ Hoàng Đạo được xếp vào một trong 6 ngày đặc biệt tốt. Ngày này có sao Phúc Đức và Nguyệt Tiên chiếu mệnh nên chỉ việc tốt lành; có lợi cho hôn nhân, tài lộc; tốt cho tổ chức cưới hỏi, ký kết hợp đồng, nhập trạch…
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo có tốt không? Hợp làm việc gì?

Ngày hoàng đạo là những ngày tốt thích hợp để làm việc hệ trọng. Minh Đường Hoàng Đạo là một trong 6 loại ngày hoàng đạo. Ngày Minh Đường là ngày hoàng đạo đặc biệt tốt để khai trương, động thổ, cưới hỏi và xuất hành.
Ngày hoàng đạo là gì? Cách tính ngày hoàng đạo chính xác

Ngày hoàng đạo là gì? Cách tính ngày hoàng đạo chính xác

Khái niệm ngày hoàng đạo là gì và cách tính ngày hoàng đạo: Theo tín ngưỡng tâm linh của người Việt Nam, ngày hoàng đạo sẽ được xem như là ngày đại cát đại lợi để làm những công việc đại sự như mua nhà, cưới xin, động thổ, khai trương,..

Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2024

Dương Âm Ngày hoàng đạo
Giờ hoàng đạo
1/4/2024
Thứ hai

Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
23/2/2024
Ngày Ất Mùi
Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Thìn

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Hầu

2/4/2024
Thứ ba
24/2/2024
Ngày Bính Thân
Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Thìn

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Thương

3/4/2024
Thứ tư
25/2/2024
Ngày Đinh Dậu
Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Thìn

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đạo

4/4/2024
Thứ năm

Tết Thanh Minh
26/2/2024
Ngày Mậu Tuất
Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Thìn

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Môn

5/4/2024
Thứ sáu
27/2/2024
Ngày Kỷ Hợi
Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Thìn

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đường

6/4/2024
Thứ bảy
28/2/2024
Ngày Canh Tý
Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Thìn

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tài

7/4/2024
Chủ nhật

Ngày Sức khỏe Thế giới
29/2/2024
Ngày Tân Sửu
Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Thìn

Câu trần Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tặc

8/4/2024
Thứ hai
30/2/2024
Ngày Nhâm Dần
Tháng Đinh Mão
Năm Giáp Thìn

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Thương

9/4/2024
Thứ ba
1/3/2024
Ngày Quý Mão
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Câu trần Hắc Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Chu Tước

10/4/2024
Thứ tư
2/3/2024
Ngày Giáp Thìn
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Bạch Hổ Đầu

11/4/2024
Thứ năm
3/3/2024
Ngày Ất Tỵ
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Tết Hàn Thực

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Bạch Hổ Kiếp

12/4/2024
Thứ sáu
4/3/2024
Ngày Bính Ngọ
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Bạch Hổ Túc

13/4/2024
Thứ bảy
5/3/2024
Ngày Đinh Mùi
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Chu tước Hắc Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Huyền Vũ

14/4/2024
Chủ nhật
6/3/2024
Ngày Mậu Thân
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thanh Long Đầu

15/4/2024
Thứ hai
7/3/2024
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thanh Long Kiếp

16/4/2024
Thứ ba
8/3/2024
Ngày Canh Tuất
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thanh Long Túc

17/4/2024
Thứ tư
9/3/2024
Ngày Tân Hợi
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Chu Tước

18/4/2024
Thứ năm
10/3/2024
Ngày Nhâm Tý
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Bạch Hổ Đầu

19/4/2024
Thứ sáu
11/3/2024
Ngày Quý Sửu
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Bạch Hổ Kiếp

20/4/2024
Thứ bảy
12/3/2024
Ngày Giáp Dần
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Bạch Hổ Túc

21/4/2024
Chủ nhật
13/3/2024
Ngày Ất Mão
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Câu trần Hắc Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Huyền Vũ

22/4/2024
Thứ hai

Ngày Trái Đất
14/3/2024
Ngày Bính Thìn
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thanh Long Đầu

23/4/2024
Thứ ba
15/3/2024
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thanh Long Kiếp

24/4/2024
Thứ tư
16/3/2024
Ngày Mậu Ngọ
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thanh Long Túc

25/4/2024
Thứ năm

Ngày Sốt Rét Thế Giới
17/3/2024
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Chu tước Hắc Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Chu Tước

26/4/2024
Thứ sáu
18/3/2024
Ngày Canh Thân
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Bạch Hổ Đầu

27/4/2024
Thứ bảy
19/3/2024
Ngày Tân Dậu
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Bạch Hổ Kiếp

28/4/2024
Chủ nhật
20/3/2024
Ngày Nhâm Tuất
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Bạch Hổ Túc

29/4/2024
Thứ hai
21/3/2024
Ngày Quý Hợi
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Huyền Vũ

30/4/2024
Thứ ba

Ngày Thống Nhất Đất Nước
22/3/2024
Ngày Giáp Tý
Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thanh Long Đầu

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2024
Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/2

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

1/3

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Cập nhật: 27/04/2024 00:01