Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 6 tháng 7 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/7/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/7/2002 dương lịch là ngày 26/5/2002 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 7 năm 2002 là ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/7/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-7-2002. Xem ngày 6/7/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/07/2002 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 6/7: tra xem ngày 6/7/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/5/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 7 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 06/07/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-07-2002 là Tiết Hạ chí.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 7 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/7/2002? Sinh ngày 6/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/07/2002 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 7 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.7.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-7-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/7/2002
Lịch âm ngày 6/7 | Lịch dương ngày 6/7 |
26
Ngày Ất Hợi - Tháng Bính Ngọ - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2002 6
Thứ bảy Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Phần lớn người đời không chạy đủ xa trong lần thử đầu tiên để biết họ có lần thử thứ hai.
Lịch dương là ngày 6/7/2002
- Ngày dương lịch: 6-7-2002
Ngày 6 tháng 7 năm 2002 dương lịch
Ngày 6 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 6/7/2002 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 7 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 6/7/2002 dương lịch là ngày 26/5/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/7/2002 là gì? Thời tiết ngày 6/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/7/2002 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 6/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 26/5/2002
- Ngày âm lịch: 26-5-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Ngọ (tức ngày 26 tháng 5 năm 2002 âm lịch)
Ngày 26/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/5/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/5/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/5/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/5/2002 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 26/5/2002 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 26/5/2002 âm lịch là ngày 6/7/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/7/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/7/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-7-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/7/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/7/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-5-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 6/7/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/7/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/7/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/7/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/7/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/7
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/7/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 7 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/7/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/7/2002 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/7/2002 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/7/2002 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 7 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/7/2002 dương lịch (tức ngày 26/5/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 6/7/2002 dương lịch (tức ngày 26-5-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/7/2002
Xem hướng xuất hành ngày 6/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |