Tra cứu lịch âm hôm nay 15/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/7/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/7 | Lịch dương ngày 15/7 |
6
Ngày Giáp Thân - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2002 15
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Hãy viết trong trái tim rằng mỗi ngày đều là ngày tuyệt vời nhất trong năm.
Lịch dương là ngày 15/7/2002
- Ngày dương lịch: 15-7-2002
Ngày 15 tháng 7 năm 2002 dương lịch
Ngày 15 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 15/7/2002 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 7 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 15/7/2002 dương lịch là ngày 6/6/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/7/2002 là gì? Thời tiết ngày 15/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/7/2002 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 6/6/2002
- Ngày âm lịch: 6-6-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 6 tháng 6 năm 2002 âm lịch)
Ngày 6/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/6/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/6/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/6/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/6/2002 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 6/6/2002 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 6/6/2002 âm lịch là ngày 15/7/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/7/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/7/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-7-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/7/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/7/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-6-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 15/7/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/7/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/7/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/7/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/7/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/7
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/7/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 7 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/7/2002 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/7/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/7/2002 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 7 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/7/2002 dương lịch (tức ngày 6/6/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 15/7/2002 dương lịch (tức ngày 6-6-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/7/2002
Xem hướng xuất hành ngày 15/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |