Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 17 tháng 7 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tuất tháng Đinh Mùi năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/7/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/7/2002 dương lịch là ngày 8/6/2002 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 7 năm 2002 là ngày Bính Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/7/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-7-2002. Xem ngày 17/7/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/07/2002 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 17/7: tra xem ngày 17/7/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 8/6/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 7 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 17/07/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-07-2002 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/7/2002? Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/07/2002 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 7 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.7.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-7-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/7/2002
Lịch âm ngày 17/7 | Lịch dương ngày 17/7 |
8
Ngày Bính Tuất - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2002 17
Thứ tư Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Cuộc sống rất ngắn. Đừng lãng phí nó bởi nỗi buồn. Hãy là chính mình, luôn vui vẻ, tự do và trở thành bất cứ thứ gì bạn muốn. - Robert H. Schuller
Lịch dương là ngày 17/7/2002
- Ngày dương lịch: 17-7-2002
Ngày 17 tháng 7 năm 2002 dương lịch
Ngày 17 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 17/7/2002 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 17/7/2002 dương lịch là ngày 8/6/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 17/7/2002 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 17/7/2002 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 8/6/2002
- Ngày âm lịch: 8-6-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 8 tháng 6 năm 2002 âm lịch)
Ngày 8/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/6/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/6/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/6/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/6/2002 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 8/6/2002 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 8/6/2002 âm lịch là ngày 17/7/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 17/7/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 17/7/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 17/7/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-6-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 17/7/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 17 7 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/2002 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/7/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/2002 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/2002 dương lịch (tức ngày 8/6/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 17/7/2002 dương lịch (tức ngày 8-6-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/2002
Xem hướng xuất hành ngày 17/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |