Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2002 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2002 » Lịch vạn sự ngày 21 tháng 7 năm 2002

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 7 năm 2002, xem ngày 21/7/2002

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 21 tháng 7 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/7/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/7/2002 dương lịch là ngày 12/6/2002 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 7 năm 2002 là ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/7/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-7-2002. Xem ngày 21/7/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/07/2002 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 21/7: tra xem ngày 21/7/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/6/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 7 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 21/07/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-07-2002 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 7 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/7/2002? Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/07/2002 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 7 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.7.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-7-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 05:40

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/7/2002

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 7 năm 2002
Lịch âm ngày 21/7 Lịch dương ngày 21/7

Tháng 6 âm lịch năm 2002

12

Ngày Canh Dần - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2002

21

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Cuộc sống không phải là một vấn đề cần giải quyết, mà là thực tế để chúng ta cần trải nghiệm

Lịch dương là ngày 21/7/2002

- Ngày dương lịch: 21-7-2002

Ngày 21 tháng 7 năm 2002 dương lịch

Ngày 21 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 21/7/2002 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 7 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?

Đổi ngày 21/7/2002 dương lịch là ngày 12/6/2002 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/7/2002 là gì? Thời tiết ngày 21/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/7/2002 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 12/6/2002

- Ngày âm lịch: 12-6-2002

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 12 tháng 6 năm 2002 âm lịch)

Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/6/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/6/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/6/2002 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 12/6/2002 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?

Đổi ngày 12/6/2002 âm lịch là ngày 21/7/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/7/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/7/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-7-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/7/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/7/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-2002.

Giờ hoàng đạo ngày 21/7/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/7/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/7/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/7/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/7/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/7

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/7/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 7 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/7/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/7/2002 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/7/2002 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/7/2002 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 7 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/7/2002 dương lịch (tức ngày 12/6/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 21/7/2002 dương lịch (tức ngày 12-6-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/7/2002

Xem hướng xuất hành ngày 21/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/5

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

1/6

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

31

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: