Lịch vạn sự » Năm 2002 » Tháng 7 năm 2002 » Ngày 27 tháng 7 năm 2002

Lịch âm 27/7, lịch vạn niên ngày 27 tháng 7 năm 2002

Tra cứu lịch âm hôm nay 27/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/7/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 00:59
Lịch âm ngày 27/7 Lịch dương ngày 27/7

Tháng 6 âm lịch năm 2002

18

Ngày Bính Thân - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2002

27

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Không một gia đình nào là hoàn hảo. Vẫn có những cãi vã, vẫn chiến tranh thậm chí là sự lạnh lùng trong một thời gian dài. Nhưng cho đến cuối cùng gia đình vẫn là gia đình. Nơi tình yêu luôn hiện hữu một cách vô điều kiện.

Lịch dương là ngày 27/7/2002

- Ngày dương lịch: 27-7-2002

Ngày 27 tháng 7 năm 2002 dương lịch

Ngày 27 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 27/7/2002 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 7 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?

Đổi ngày 27/7/2002 dương lịch là ngày 18/6/2002 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/7/2002 là gì? Thời tiết ngày 27/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/7/2002 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 27/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 18/6/2002

- Ngày âm lịch: 18-6-2002

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 18 tháng 6 năm 2002 âm lịch)

Ngày 18/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/6/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/6/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/6/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/6/2002 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 18/6/2002 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?

Đổi ngày 18/6/2002 âm lịch là ngày 27/7/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/7/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/7/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-7-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/7/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/7/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-6-2002.

Giờ hoàng đạo ngày 27/7/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/7/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/7/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/7/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/7/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/7

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/7/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 7 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/7/2002 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 27/7/2002 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/7/2002 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 7 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/7/2002 dương lịch (tức ngày 18/6/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 27/7/2002 dương lịch (tức ngày 18-6-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/7/2002

Xem hướng xuất hành ngày 27/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/5

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

1/6

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

31

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: