Tra cứu lịch âm hôm nay 27/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/7/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 27/7 | Lịch dương ngày 27/7 |
18
Ngày Bính Thân - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2002 27
Thứ bảy Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Không một gia đình nào là hoàn hảo. Vẫn có những cãi vã, vẫn chiến tranh thậm chí là sự lạnh lùng trong một thời gian dài. Nhưng cho đến cuối cùng gia đình vẫn là gia đình. Nơi tình yêu luôn hiện hữu một cách vô điều kiện.
Lịch dương là ngày 27/7/2002
- Ngày dương lịch: 27-7-2002
Ngày 27 tháng 7 năm 2002 dương lịch
Ngày 27 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 27/7/2002 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 7 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 27/7/2002 dương lịch là ngày 18/6/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/7/2002 là gì? Thời tiết ngày 27/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/7/2002 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 27/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 18/6/2002
- Ngày âm lịch: 18-6-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 18 tháng 6 năm 2002 âm lịch)
Ngày 18/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/6/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/6/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/6/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/6/2002 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 18/6/2002 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 18/6/2002 âm lịch là ngày 27/7/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/7/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/7/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-7-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/7/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/7/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-6-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 27/7/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/7/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/7/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/7/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/7/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/7
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/7/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 7 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/7/2002 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 27/7/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/7/2002 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 7 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/7/2002 dương lịch (tức ngày 18/6/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 27/7/2002 dương lịch (tức ngày 18-6-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/7/2002
Xem hướng xuất hành ngày 27/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |