Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 20 tháng 7 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mùi năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/7/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/7/2002 dương lịch là ngày 11/6/2002 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 7 năm 2002 là ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/7/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-7-2002. Xem ngày 20/7/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/07/2002 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 20/7: tra xem ngày 20/7/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/6/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 7 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 20/07/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-07-2002 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/7/2002? Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/07/2002 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 7 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.7.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-7-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/7/2002
Lịch âm ngày 20/7 | Lịch dương ngày 20/7 |
11
Ngày Kỷ Sửu - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2002 20
Thứ bảy Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Con người cũng như cây cỏ, cùng lớn lên, sinh sôi nảy nở. Và cuối cùng cùng cũng quay về với lòng đất. Khác biệt duy nhất là con người có cảm súc và lưu trữ lại kí ức.
Lịch dương là ngày 20/7/2002
- Ngày dương lịch: 20-7-2002
Ngày 20 tháng 7 năm 2002 dương lịch
Ngày 20 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 20/7/2002 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 7 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 20/7/2002 dương lịch là ngày 11/6/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/7/2002 là gì? Thời tiết ngày 20/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/7/2002 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 11/6/2002
- Ngày âm lịch: 11-6-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 11 tháng 6 năm 2002 âm lịch)
Ngày 11/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/6/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/6/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/6/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/6/2002 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 11/6/2002 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 11/6/2002 âm lịch là ngày 20/7/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/7/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/7/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-7-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/7/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/7/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-6-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 20/7/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/7/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/7/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/7/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/7/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/7
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/7/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 7 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/7/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/7/2002 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/7/2002 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/7/2002 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 7 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/7/2002 dương lịch (tức ngày 11/6/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 20/7/2002 dương lịch (tức ngày 11-6-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/7/2002
Xem hướng xuất hành ngày 20/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |