Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2002 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2002 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 2002

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 2002, xem ngày 18/7/2002

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 18 tháng 7 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/7/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/7/2002 dương lịch là ngày 9/6/2002 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 7 năm 2002 là ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/7/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-7-2002. Xem ngày 18/7/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/07/2002 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 18/7: tra xem ngày 18/7/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/6/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 7 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 18/07/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-07-2002 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/7/2002? Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/07/2002 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 7 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.7.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-7-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 17:54

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/7/2002

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 2002
Lịch âm ngày 18/7 Lịch dương ngày 18/7

Tháng 6 âm lịch năm 2002

9

Ngày Đinh Hợi - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2002

18

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây.

Lịch dương là ngày 18/7/2002

- Ngày dương lịch: 18-7-2002

Ngày 18 tháng 7 năm 2002 dương lịch

Ngày 18 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 18/7/2002 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?

Đổi ngày 18/7/2002 dương lịch là ngày 9/6/2002 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/7/2002 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/7/2002 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 9/6/2002

- Ngày âm lịch: 9-6-2002

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 9 tháng 6 năm 2002 âm lịch)

Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/6/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/6/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/6/2002 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 9/6/2002 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?

Đổi ngày 9/6/2002 âm lịch là ngày 18/7/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/7/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/7/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/7/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-2002.

Giờ hoàng đạo ngày 18/7/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 7 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/2002 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/7/2002 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/2002 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/2002 dương lịch (tức ngày 9/6/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 18/7/2002 dương lịch (tức ngày 9-6-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/2002

Xem hướng xuất hành ngày 18/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/5

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

1/6

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

31

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: