Tra cứu lịch âm hôm nay 23/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/7/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/7 | Lịch dương ngày 23/7 |
14
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2002 23
Thứ ba Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Tôi tin vào việc sơn móng. Tôi tin vào việc ăn diện. Tôi tin vào việc chải chuốt khi rảnh rỗi và tin vào việc tô son. Tôi tin vào màu hồng. Tôi tin rằng những cô gái hạnh phúc là những cô gái xinh đẹp nhất. Tôi tin rằng ngày mai là một ngày mới, và… tôi tin vào điều kỳ diệu. - Audrey Hepburn
Lịch dương là ngày 23/7/2002
- Ngày dương lịch: 23-7-2002
Ngày 23 tháng 7 năm 2002 dương lịch
Ngày 23 tháng 7 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 23/7/2002 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 23/7/2002 dương lịch là ngày 14/6/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/7/2002 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/7/2002 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 14/6/2002
- Ngày âm lịch: 14-6-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 14 tháng 6 năm 2002 âm lịch)
Ngày 14/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/6/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/6/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/6/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/6/2002 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 14/6/2002 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 14/6/2002 âm lịch là ngày 23/7/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/7/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/7/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/7/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-6-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 23/7/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 7 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/2002 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/7/2002 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/2002 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/2002 dương lịch (tức ngày 14/6/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 23/7/2002 dương lịch (tức ngày 14-6-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/2002
Xem hướng xuất hành ngày 23/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |