Tra cứu lịch âm hôm nay 18/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 4 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/4/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/4 | Lịch dương ngày 18/4 |
6
Ngày Bính Thìn - Tháng Giáp Thìn - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2002 18
Thứ năm Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Hướng ngược gió, càng hợp để bay, tôi không sợ ngàn vạn người ngăn cản, chỉ sợ chính bản thân mình đầu hàng.
Lịch dương là ngày 18/4/2002
- Ngày dương lịch: 18-4-2002
Ngày 18 tháng 4 năm 2002 dương lịch
Ngày 18 tháng 4 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 18/4/2002 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 4 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 18/4/2002 dương lịch là ngày 6/3/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/4/2002 là gì? Thời tiết ngày 18/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/4/2002 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 18/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 6/3/2002
- Ngày âm lịch: 6-3-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ (tức ngày 6 tháng 3 năm 2002 âm lịch)
Ngày 6/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/3/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/3/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/3/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/3/2002 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 6/3/2002 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 6/3/2002 âm lịch là ngày 18/4/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/4/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/4/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-4-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/4/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/4/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-3-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 18/4/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/4/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/4/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/4/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/4/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/4
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/4/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 4 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/4/2002 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/4/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/4/2002 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 4 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/4/2002 dương lịch (tức ngày 6/3/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 18/4/2002 dương lịch (tức ngày 6-3-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/4/2002
Xem hướng xuất hành ngày 18/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 4 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/2 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/4/2002 | 19/2/2002 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ sáu, 5/4/2002 | 23/2/2002 | Tết Thanh Minh | |
Chủ nhật, 7/4/2002 | 25/2/2002 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ hai, 22/4/2002 | 10/3/2002 | Ngày Trái Đất | |
Thứ năm, 25/4/2002 | 13/3/2002 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ ba, 30/4/2002 | 18/3/2002 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 15/4/2002 | 3/3/2002 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 22/4/2002 | 10/3/2002 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |