Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2002 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 2002 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 2002

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 2002, xem ngày 23/4/2002

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 23 tháng 4 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/4/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/4/2002 dương lịch là ngày 11/3/2002 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 4 năm 2002 là ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/4/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-4-2002. Xem ngày 23/4/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/04/2002 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 23/4: tra xem ngày 23/4/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/3/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 4 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 23/04/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-04-2002 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/4/2002? Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/04/2002 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 4 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.4.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-4-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 25/09/2024 16:21

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/4/2002

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 2002
Lịch âm ngày 23/4 Lịch dương ngày 23/4

Tháng 3 âm lịch năm 2002

11

Ngày Tân Dậu - Tháng Giáp Thìn - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2002

23

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Tôi thà làm người lạc quan. Thậm chí dù tôi sai, ít nhất trên môi tôi cũng có nụ cười.

Lịch dương là ngày 23/4/2002

- Ngày dương lịch: 23-4-2002

Ngày 23 tháng 4 năm 2002 dương lịch

Ngày 23 tháng 4 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 23/4/2002 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?

Đổi ngày 23/4/2002 dương lịch là ngày 11/3/2002 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/4/2002 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/4/2002 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 11/3/2002

- Ngày âm lịch: 11-3-2002

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ (tức ngày 11 tháng 3 năm 2002 âm lịch)

Ngày 11/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/3/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/3/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/3/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/3/2002 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 11/3/2002 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?

Đổi ngày 11/3/2002 âm lịch là ngày 23/4/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/4/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/4/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/4/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-3-2002.

Giờ hoàng đạo ngày 23/4/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 4 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/2002 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/4/2002 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/2002 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/2002 dương lịch (tức ngày 11/3/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 23/4/2002 dương lịch (tức ngày 11-3-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/2002

Xem hướng xuất hành ngày 23/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/2

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/3

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 7/4/2002 25/2/2002 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/2002 10/3/2002 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/2002 13/3/2002 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/2002 18/3/2002 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 15/4/2002 3/3/2002 Tết Hàn Thực
Thứ hai, 22/4/2002 10/3/2002 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle