Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2002 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 2002 » Lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 2002

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 2002, xem ngày 28/4/2002

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 28 tháng 4 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/4/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/4/2002 dương lịch là ngày 16/3/2002 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 4 năm 2002 là ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/4/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-4-2002. Xem ngày 28/4/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/04/2002 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 28/4: tra xem ngày 28/4/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/3/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 4 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 28/04/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-04-2002 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/4/2002? Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/04/2002 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 4 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.4.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-4-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 03:39

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/4/2002

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 2002
Lịch âm ngày 28/4 Lịch dương ngày 28/4

Tháng 3 âm lịch năm 2002

16

Ngày Bính Dần - Tháng Giáp Thìn - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2002

28

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Người lạc quan sống ở bán đảo của vô vàn cơ hội. Kẻ bi quan quanh quẩn trên hòn đảo do dự suốt đời.

Lịch dương là ngày 28/4/2002

- Ngày dương lịch: 28-4-2002

Ngày 28 tháng 4 năm 2002 dương lịch

Ngày 28 tháng 4 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 28/4/2002 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 4 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?

Đổi ngày 28/4/2002 dương lịch là ngày 16/3/2002 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/4/2002 là gì? Thời tiết ngày 28/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/4/2002 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 16/3/2002

- Ngày âm lịch: 16-3-2002

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ (tức ngày 16 tháng 3 năm 2002 âm lịch)

Ngày 16/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/3/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/3/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/3/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/3/2002 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 16/3/2002 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?

Đổi ngày 16/3/2002 âm lịch là ngày 28/4/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/4/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/4/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-4-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/4/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/4/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-3-2002.

Giờ hoàng đạo ngày 28/4/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/4/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/4/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/4/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/4/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/4

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/4/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 4 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/4/2002 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/4/2002 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/4/2002 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 4 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/4/2002 dương lịch (tức ngày 16/3/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Sinh Khí
Thiên Quan
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai

Ngày hôm nay 28/4/2002 dương lịch (tức ngày 16-3-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/4/2002

Xem hướng xuất hành ngày 28/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/2

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/3

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 7/4/2002 25/2/2002 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/2002 10/3/2002 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/2002 13/3/2002 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/2002 18/3/2002 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 15/4/2002 3/3/2002 Tết Hàn Thực
Thứ hai, 22/4/2002 10/3/2002 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle