Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2002 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 2002 » Lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 2002

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 2002, xem ngày 20/4/2002

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 20 tháng 4 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/4/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/4/2002 dương lịch là ngày 8/3/2002 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 4 năm 2002 là ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/4/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-4-2002. Xem ngày 20/4/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/04/2002 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 20/4: tra xem ngày 20/4/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 8/3/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 20/04/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-04-2002 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/4/2002? Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/04/2002 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 4 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.4.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-4-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 25/09/2024 10:22

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/4/2002

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 2002
Lịch âm ngày 20/4 Lịch dương ngày 20/4

Tháng 3 âm lịch năm 2002

8

Ngày Mậu Ngọ - Tháng Giáp Thìn - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2002

20

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Khi mọi thứ dường như trở nên tồi tệ, chỉ có một vài người luôn đứng bên bạn mà không hề do dự đó chính là gia đình.

Lịch dương là ngày 20/4/2002

- Ngày dương lịch: 20-4-2002

Ngày 20 tháng 4 năm 2002 dương lịch

Ngày 20 tháng 4 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 20/4/2002 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 4 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?

Đổi ngày 20/4/2002 dương lịch là ngày 8/3/2002 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/4/2002 là gì? Thời tiết ngày 20/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/4/2002 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 8/3/2002

- Ngày âm lịch: 8-3-2002

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ (tức ngày 8 tháng 3 năm 2002 âm lịch)

Ngày 8/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/3/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/3/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/3/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/3/2002 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 8/3/2002 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?

Đổi ngày 8/3/2002 âm lịch là ngày 20/4/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/4/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/4/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-4-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/4/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/4/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-3-2002.

Giờ hoàng đạo ngày 20/4/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/4/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/4/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/4/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/4/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/4

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/4/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 4 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/4/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/4/2002 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/4/2002 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/4/2002 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 4 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/4/2002 dương lịch (tức ngày 8/3/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thiên Hoả
Quả Tú
Trùng Tang

Ngày hôm nay 20/4/2002 dương lịch (tức ngày 8-3-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/4/2002

Xem hướng xuất hành ngày 20/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/2

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/3

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 7/4/2002 25/2/2002 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/2002 10/3/2002 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/2002 13/3/2002 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/2002 18/3/2002 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 15/4/2002 3/3/2002 Tết Hàn Thực
Thứ hai, 22/4/2002 10/3/2002 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle