Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2002 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 2002 » Lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 2002

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 2002, xem ngày 27/4/2002

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 27 tháng 4 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/4/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/4/2002 dương lịch là ngày 15/3/2002 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 4 năm 2002 là ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/4/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-4-2002. Xem ngày 27/4/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/04/2002 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 27/4: tra xem ngày 27/4/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/3/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 4 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 27/04/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-04-2002 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/4/2002? Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/04/2002 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 4 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.4.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-4-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 25/09/2024 16:01

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/4/2002

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 2002
Lịch âm ngày 27/4 Lịch dương ngày 27/4

Tháng 3 âm lịch năm 2002

15

Ngày Ất Sửu - Tháng Giáp Thìn - Năm Nhâm Ngọ

Ngày Rằm Tháng 3 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2002

27

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Tất thảy mọi vấn đề đều là vấn đề của bản thân.

Lịch dương là ngày 27/4/2002

- Ngày dương lịch: 27-4-2002

Ngày 27 tháng 4 năm 2002 dương lịch

Ngày 27 tháng 4 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 27/4/2002 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 4 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?

Đổi ngày 27/4/2002 dương lịch là ngày 15/3/2002 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/4/2002 là gì? Thời tiết ngày 27/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/4/2002 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 15/3/2002

- Ngày âm lịch: 15-3-2002

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ (tức ngày 15 tháng 3 năm 2002 âm lịch)

Ngày 15/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/3/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 15/3/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 15/3/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/3/2002 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 15/3/2002 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?

Đổi ngày 15/3/2002 âm lịch là ngày 27/4/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/4/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/4/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-4-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/4/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/4/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-3-2002.

Giờ hoàng đạo ngày 27/4/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/4/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/4/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/4/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/4/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/4

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/4/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 4 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/4/2002 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/4/2002 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/4/2002 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 4 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/4/2002 dương lịch (tức ngày 15/3/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 27/4/2002 dương lịch (tức ngày 15-3-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/4/2002

Xem hướng xuất hành ngày 27/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/2

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/3

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 7/4/2002 25/2/2002 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/2002 10/3/2002 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/2002 13/3/2002 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/2002 18/3/2002 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 15/4/2002 3/3/2002 Tết Hàn Thực
Thứ hai, 22/4/2002 10/3/2002 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle