Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/4/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/4/2001 dương lịch là ngày 23/3/2001 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 4 năm 2001 là ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/4/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-4-2001. Xem ngày 16/4/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/04/2001 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 16/4: tra xem ngày 16/4/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/3/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 4 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 16/04/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-04-2001 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/4/2001? Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/04/2001 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 4 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.4.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-4-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/4/2001
Lịch âm ngày 16/4 | Lịch dương ngày 16/4 |
23
Ngày Kỷ Dậu - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2001 16
Thứ hai Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Phần lớn người đời không chạy đủ xa trong lần thử đầu tiên để biết họ có lần thử thứ hai.
Lịch dương là ngày 16/4/2001
- Ngày dương lịch: 16-4-2001
Ngày 16 tháng 4 năm 2001 dương lịch
Ngày 16 tháng 4 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 16/4/2001 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 16/4/2001 dương lịch là ngày 23/3/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/4/2001 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/4/2001 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 23/3/2001
- Ngày âm lịch: 23-3-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ (tức ngày 23 tháng 3 năm 2001 âm lịch)
Ngày 23/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/3/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/3/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/3/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/3/2001 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 23/3/2001 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 23/3/2001 âm lịch là ngày 16/4/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/4/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/4/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/4/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-3-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 16/4/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 4 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/2001 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/4/2001 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/2001 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/2001 dương lịch (tức ngày 23/3/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 16/4/2001 dương lịch (tức ngày 23-3-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/2001
Xem hướng xuất hành ngày 16/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/3 |
||||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/4/2001 | 14/3/2001 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/2001 | 29/3/2001 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/2001 | 3/4/2001 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/2001 | 8/4/2001 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 3/4/2001 | 10/3/2001 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |