Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 24 tháng 4 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Quý Tỵ năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/4/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 24/4/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 24/4/2001 dương lịch là ngày 2/4/2001 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 24 tháng 4 năm 2001 là ngày Đinh Tỵ tháng Quý Tỵ năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 24/4/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 24-4-2001. Xem ngày 24/4/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 24/04/2001 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 24/4: tra xem ngày 24/4/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/4/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 24 tháng 4 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 24/04/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 24-04-2001 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 24 tháng 4 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 24/4/2001? Sinh ngày 24/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 24/04/2001 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 24 tháng 4 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 24.4.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 24-4-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 24/4/2001
Lịch âm ngày 24/4 | Lịch dương ngày 24/4 |
2
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Quý Tỵ - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2001 24
Thứ ba Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Không gì có thể bằng niềm vui gia đình.
Lịch dương là ngày 24/4/2001
- Ngày dương lịch: 24-4-2001
Ngày 24 tháng 4 năm 2001 dương lịch
Ngày 24 tháng 4 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 24/4/2001 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 4 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 24/4/2001 dương lịch là ngày 2/4/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 24/4/2001 là gì? Thời tiết ngày 24/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 24/4/2001 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 24/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 24/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 2/4/2001
- Ngày âm lịch: 2-4-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Quý Tỵ năm Tân Tỵ (tức ngày 2 tháng 4 năm 2001 âm lịch)
Ngày 2/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/4/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/4/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/4/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/4/2001 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 2/4/2001 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 2/4/2001 âm lịch là ngày 24/4/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 24/4/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 24/4/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-4-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/4/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 24/4/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-4-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 24/4/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/4/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/4/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/4/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/4/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/4/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/4
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/4
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 24/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/4/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 24 4 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/4/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/4/2001 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 24/4/2001 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/4/2001 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 4 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/4/2001 dương lịch (tức ngày 2/4/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thụ Tử |
Ngày hôm nay 24/4/2001 dương lịch (tức ngày 2-4-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/4/2001
Xem hướng xuất hành ngày 24/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/3 |
||||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/4/2001 | 14/3/2001 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/2001 | 29/3/2001 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/2001 | 3/4/2001 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/2001 | 8/4/2001 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 3/4/2001 | 10/3/2001 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |