Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 18 tháng 4 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/4/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/4/2001 dương lịch là ngày 25/3/2001 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 4 năm 2001 là ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/4/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-4-2001. Xem ngày 18/4/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/04/2001 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 18/4: tra xem ngày 18/4/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/3/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 4 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 18/04/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-04-2001 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 4 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/4/2001? Sinh ngày 18/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/04/2001 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 4 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.4.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-4-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/4/2001
Lịch âm ngày 18/4 | Lịch dương ngày 18/4 |
25
Ngày Tân Hợi - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2001 18
Thứ tư Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Không gì có thể mang cho bạn sự yên bình trừ chính bản thân bạn.
Lịch dương là ngày 18/4/2001
- Ngày dương lịch: 18-4-2001
Ngày 18 tháng 4 năm 2001 dương lịch
Ngày 18 tháng 4 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 18/4/2001 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 4 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 18/4/2001 dương lịch là ngày 25/3/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/4/2001 là gì? Thời tiết ngày 18/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/4/2001 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 18/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 25/3/2001
- Ngày âm lịch: 25-3-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ (tức ngày 25 tháng 3 năm 2001 âm lịch)
Ngày 25/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/3/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/3/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/3/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/3/2001 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 25/3/2001 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 25/3/2001 âm lịch là ngày 18/4/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/4/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/4/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-4-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/4/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/4/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-3-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 18/4/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/4/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/4/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/4/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/4/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/4
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/4/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 4 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/4/2001 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/4/2001 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/4/2001 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 4 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/4/2001 dương lịch (tức ngày 25/3/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 18/4/2001 dương lịch (tức ngày 25-3-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/4/2001
Xem hướng xuất hành ngày 18/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/3 |
||||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/4/2001 | 14/3/2001 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/2001 | 29/3/2001 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/2001 | 3/4/2001 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/2001 | 8/4/2001 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 3/4/2001 | 10/3/2001 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |