Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2001 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 2001 » Lịch vạn sự ngày 5 tháng 4 năm 2001

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 4 năm 2001, xem ngày 5/4/2001

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 5 tháng 4 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/4/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/4/2001 dương lịch là ngày 12/3/2001 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 4 năm 2001 là ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/4/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-4-2001. Xem ngày 5/4/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/04/2001 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 5/4: tra xem ngày 5/4/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/3/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 4 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 05/04/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-04-2001 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 4 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/4/2001? Sinh ngày 5/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/04/2001 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 4 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.4.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-4-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 08/11/2024 00:50

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/4/2001

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 4 năm 2001
Lịch âm ngày 5/4 Lịch dương ngày 5/4

Tháng 3 âm lịch năm 2001

12

Ngày Mậu Tuất - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2001

5

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Khi bạn muốn tìm một người thay đổi được cuộc đời bạn, hãy nhìn vào gương.

Lịch dương là ngày 5/4/2001

- Ngày dương lịch: 5-4-2001

Ngày 5 tháng 4 năm 2001 dương lịch

Ngày 5 tháng 4 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 5/4/2001 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 4 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 5/4/2001 dương lịch là ngày 12/3/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/4/2001 là gì? Thời tiết ngày 5/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/4/2001 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 5/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 12/3/2001

- Ngày âm lịch: 12-3-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ (tức ngày 12 tháng 3 năm 2001 âm lịch)

Ngày 12/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/3/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/3/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/3/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/3/2001 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 12/3/2001 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 12/3/2001 âm lịch là ngày 5/4/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/4/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/4/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-4-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/4/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/4/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-3-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 5/4/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/4/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/4/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/4/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/4/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/4

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/4/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 4 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/4/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/4/2001 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/4/2001 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/4/2001 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 4 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/4/2001 dương lịch (tức ngày 12/3/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Phúc Sinh
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Nguyệt Phá
Trùng Tang

Ngày hôm nay 5/4/2001 dương lịch (tức ngày 12-3-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/4/2001

Xem hướng xuất hành ngày 5/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/3

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

1/4

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 7/4/2001 14/3/2001 Ngày Sức khỏe Thế giới
Chủ nhật, 22/4/2001 29/3/2001 Ngày Trái Đất
Thứ tư, 25/4/2001 3/4/2001 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ hai, 30/4/2001 8/4/2001 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 3/4/2001 10/3/2001 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle