Tra cứu lịch âm hôm nay 30/4 là thứ mấy, ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Tra cứu Lịch vạn niên vạn sự ngày 30/4/2001 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 30/4 | Lịch dương ngày 30/4 |
8
Ngày Quý Hợi - Tháng Quý Tỵ - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2001 30
Thứ hai Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Một cuộc đời hạnh phúc cần có sự bình yên tâm hồn.
Lịch dương là ngày 30/4/2001
- Ngày dương lịch: 30-4-2001
Ngày 30 tháng 4 năm 2001 dương lịch
Ngày 30 tháng 4 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 30/4/2001 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 4 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 30/4/2001 dương lịch là ngày 8/4/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 30/4/2001 là gì? Thời tiết ngày 30/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 30/4/2001 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 30/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 30/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 30/4/2001 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 2001, hôm nay ngày 30 tháng 4 năm 2001 là ngày Ngày Thống Nhất Đất Nước.
Ngày Thống Nhất Đất Nước 2001 vào ngày nào?
Ngày Thống Nhất Đất Nước năm 2001 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 30 tháng 4 năm 2001 (tức ngày 30/4/2001)
Ngày Thống Nhất Đất Nước
Lịch nghỉ lễ 30 tháng 4 mùng 1 tháng 5 được nghỉ mấy ngày?
Âm lịch là ngày 8/4/2001
- Ngày âm lịch: 8-4-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ năm Tân Tỵ (tức ngày 8 tháng 4 năm 2001 âm lịch)
Ngày 8/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/4/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/4/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/4/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/4/2001 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 8/4/2001 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 8/4/2001 âm lịch là ngày 30/4/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 30/4/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 30/4/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-4-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/4/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 30/4/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-4-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 30/4/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/4/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/4/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/4/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/4/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/4/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/4
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/4
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 30/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/4/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 30 4 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/4/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/4/2001 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 30/4/2001 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/4/2001 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 4 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/4/2001 dương lịch (tức ngày 8/4/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 30/4/2001 dương lịch (tức ngày 8-4-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/4/2001
Xem hướng xuất hành ngày 30/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/3 |
||||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/4/2001 | 14/3/2001 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/2001 | 29/3/2001 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/2001 | 3/4/2001 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/2001 | 8/4/2001 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 3/4/2001 | 10/3/2001 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |