Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 7 tháng 4 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/4/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/4/2001 dương lịch là ngày 14/3/2001 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 4 năm 2001 là ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/4/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-4-2001. Ngày Sức khỏe Thế giới là ngày mấy? Xem ngày 7/4/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/04/2001 là Thứ bảy. Ngày Sức khỏe Thế giới là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Sức khỏe Thế giới? Vào Ngày Sức khỏe Thế giới 2001 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Sức khỏe Thế giới năm 2001 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 7/4: tra xem ngày 7/4/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/3/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 4 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 07/04/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-04-2001 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 4 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/4/2001? Sinh ngày 7/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/04/2001 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 4 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.4.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-4-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/4/2001
Lịch âm ngày 7/4 | Lịch dương ngày 7/4 |
14
Ngày Canh Tý - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2001 7
Thứ bảy Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Hãy mạnh mẽ không để điều gì có thể khuấy trộn sự bình yên của tâm hồn.
Lịch dương là ngày 7/4/2001
- Ngày dương lịch: 7-4-2001
Ngày 7 tháng 4 năm 2001 dương lịch
Ngày 7 tháng 4 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 7/4/2001 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 4 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 7/4/2001 dương lịch là ngày 14/3/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/4/2001 là gì? Thời tiết ngày 7/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/4/2001 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 7/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 7/4/2001 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 2001, hôm nay ngày 7 tháng 4 năm 2001 là ngày Ngày Sức khỏe Thế giới.
Ngày Sức khỏe Thế giới 2001 vào ngày nào?
Ngày Sức khỏe Thế giới năm 2001 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 7 tháng 4 năm 2001 (tức ngày 7/4/2001)
Ngày Sức khỏe Thế giới
Ngày Sức khỏe Thế giới: Nguồn gốc, ý nghĩa và chủ đề năm 2024
Âm lịch là ngày 14/3/2001
- Ngày âm lịch: 14-3-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ (tức ngày 14 tháng 3 năm 2001 âm lịch)
Ngày 14/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/3/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/3/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/3/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/3/2001 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 14/3/2001 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 14/3/2001 âm lịch là ngày 7/4/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/4/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/4/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-4-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/4/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/4/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-3-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 7/4/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/4/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/4/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/4/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/4/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/4
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/4/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 4 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/4/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/4/2001 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/4/2001 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/4/2001 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 4 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/4/2001 dương lịch (tức ngày 14/3/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 7/4/2001 dương lịch (tức ngày 14-3-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/4/2001
Xem hướng xuất hành ngày 7/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/3 |
||||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/4/2001 | 14/3/2001 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/2001 | 29/3/2001 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/2001 | 3/4/2001 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/2001 | 8/4/2001 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 3/4/2001 | 10/3/2001 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |