Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 20 tháng 4 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thìn năm 1977 âm lịch (năm Đinh Tỵ 1977). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/4/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/4/1977 dương lịch là ngày 3/3/1977 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 4 năm 1977 là ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/4/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-4-1977. Xem ngày 20/4/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/04/1977 là Thứ tư.
Theo âm lịch, Tết Hàn Thực là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Hàn Thực. Coi xem lịch âm Tết Hàn Thực 1977 (tức ngày 3/3 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Hàn Thực năm 1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Hàn Thực là mấy giờ? Tết Hàn Thực là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Hàn Thực năm 1977 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 20/4: tra xem ngày 20/4/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/3/1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 20/04/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-04-1977 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/4/1977? Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/04/1977 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 4 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.4.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-4-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/4/1977
Lịch âm ngày 20/4 | Lịch dương ngày 20/4 |
3
Ngày Đinh Mùi - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Tỵ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1977 20
Thứ tư Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Càng trưởng thành, bạn sẽ nhận ra rằng tranh luận đúng sai hơn thua với người khác đôi khi không còn quan trọng nữa. Quan trọng hơn cả là chỉ muốn bình yên.
Lịch dương là ngày 20/4/1977
- Ngày dương lịch: 20-4-1977
Ngày 20 tháng 4 năm 1977 dương lịch
Ngày 20 tháng 4 năm 1977 là thứ mấy?
Ngày 20/4/1977 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 4 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1977?
Đổi ngày 20/4/1977 dương lịch là ngày 3/3/1977 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/4/1977 là gì? Thời tiết ngày 20/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/4/1977 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.
Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 3/3/1977
- Ngày âm lịch: 3-3-1977
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ (tức ngày 3 tháng 3 năm 1977 âm lịch)
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1977 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1977, ngày 3/3/1977 là ngày Tết Hàn Thực.
Tết Hàn Thực năm 1977 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1977 là ngày 3 tháng 3 năm 1977 âm lịch (tức là ngày 3/3/1977 âm lịch)
Tết Hàn Thực 1977 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Hàn Thực năm 1977 là ngày 20 tháng 4 năm 1977 dương lịch (tức là ngày 20/4/1977)
Tết Hàn Thực
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực
Theo âm lịch, ngày 3/3/1977 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/3/1977 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 3/3/1977 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1977?
Đổi ngày 3/3/1977 âm lịch là ngày 20/4/1977 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/4/1977, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/4/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-4-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/4/1977 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/4/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1977.
Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1977
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/4/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/4/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/4/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/4/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 4 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1977 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/4/1977 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/4/1977 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/4/1977 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 4 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/4/1977 dương lịch (tức ngày 3/3/1977 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 20/4/1977 dương lịch (tức ngày 3-3-1977 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/4/1977
Xem hướng xuất hành ngày 20/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1977
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/2 |
14 |
15 |
||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1977
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/4/1977 | 19/2/1977 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1977 | 5/3/1977 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1977 | 8/3/1977 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1977 | 13/3/1977 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1977
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 20/4/1977 | 3/3/1977 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 27/4/1977 | 10/3/1977 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |