Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 6 tháng 4 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Tỵ tháng Quý Mão năm 1977 âm lịch (năm Đinh Tỵ 1977). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/4/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/4/1977 dương lịch là ngày 18/2/1977 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 4 năm 1977 là ngày Quý Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/4/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-4-1977. Xem ngày 6/4/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/04/1977 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 6/4: tra xem ngày 6/4/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/2/1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 4 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 06/04/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-04-1977 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/4/1977? Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/04/1977 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 4 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.4.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-4-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/4/1977
Lịch âm ngày 6/4 | Lịch dương ngày 6/4 |
18
Ngày Quý Tỵ - Tháng Quý Mão - Năm Đinh Tỵ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1977 6
Thứ tư Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Cuộc sống không phải để sợ mà để hiểu. Đây chính là lúc chúng ta cần phải tìm hiểu nhiều hơn về cuộc sống để làm vơi bớt mọi nỗi sợ hãi.
Lịch dương là ngày 6/4/1977
- Ngày dương lịch: 6-4-1977
Ngày 6 tháng 4 năm 1977 dương lịch
Ngày 6 tháng 4 năm 1977 là thứ mấy?
Ngày 6/4/1977 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 4 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1977?
Đổi ngày 6/4/1977 dương lịch là ngày 18/2/1977 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/4/1977 là gì? Thời tiết ngày 6/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/4/1977 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.
Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 18/2/1977
- Ngày âm lịch: 18-2-1977
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ (tức ngày 18 tháng 2 năm 1977 âm lịch)
Ngày 18/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/2/1977 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/2/1977 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/2/1977 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/2/1977 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 18/2/1977 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1977?
Đổi ngày 18/2/1977 âm lịch là ngày 6/4/1977 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/4/1977, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/4/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-4-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/4/1977 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/4/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-2-1977.
Giờ hoàng đạo ngày 6/4/1977
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/4/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/4/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/4/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/4/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/4
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/4/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 4 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1977 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/4/1977 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/4/1977 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/4/1977 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 4 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/4/1977 dương lịch (tức ngày 18/2/1977 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Sát Chủ | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 6/4/1977 dương lịch (tức ngày 18-2-1977 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/4/1977
Xem hướng xuất hành ngày 6/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1977
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/2 |
14 |
15 |
||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1977
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/4/1977 | 19/2/1977 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1977 | 5/3/1977 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1977 | 8/3/1977 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1977 | 13/3/1977 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1977
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 20/4/1977 | 3/3/1977 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 27/4/1977 | 10/3/1977 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |