Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1977 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1977 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1977

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1977, xem ngày 23/4/1977

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 23 tháng 4 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Giáp Thìn năm 1977 âm lịch (năm Đinh Tỵ 1977). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/4/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/4/1977 dương lịch là ngày 6/3/1977 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 4 năm 1977 là ngày Canh Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/4/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-4-1977. Xem ngày 23/4/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/04/1977 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 23/4: tra xem ngày 23/4/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/3/1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 4 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 23/04/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-04-1977 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/4/1977? Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/04/1977 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 4 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.4.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-4-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 09:01

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/4/1977

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1977
Lịch âm ngày 23/4 Lịch dương ngày 23/4

Tháng 3 âm lịch năm 1977

6

Ngày Canh Tuất - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1977

23

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Hãy mơ như thể bạn sẽ sống mãi và hãy sống như thể bạn sẽ chết hôm nay.

Lịch dương là ngày 23/4/1977

- Ngày dương lịch: 23-4-1977

Ngày 23 tháng 4 năm 1977 dương lịch

Ngày 23 tháng 4 năm 1977 là thứ mấy?

Ngày 23/4/1977 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1977?

Đổi ngày 23/4/1977 dương lịch là ngày 6/3/1977 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/4/1977 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/4/1977 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.

Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 6/3/1977

- Ngày âm lịch: 6-3-1977

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ (tức ngày 6 tháng 3 năm 1977 âm lịch)

Ngày 6/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/3/1977 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/3/1977 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/3/1977 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/3/1977 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 6/3/1977 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1977?

Đổi ngày 6/3/1977 âm lịch là ngày 23/4/1977 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1977, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/4/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1977 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/4/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-3-1977.

Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1977

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1977 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1977 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/4/1977 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1977 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1977 dương lịch (tức ngày 6/3/1977 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Phúc Sinh
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 23/4/1977 dương lịch (tức ngày 6-3-1977 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1977

Xem hướng xuất hành ngày 23/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1977

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/2

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

1/3

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 7/4/1977 19/2/1977 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/1977 5/3/1977 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/1977 8/3/1977 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/1977 13/3/1977 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 20/4/1977 3/3/1977 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 27/4/1977 10/3/1977 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle