Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1977 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1977 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1977

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1977, xem ngày 14/4/1977

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 14 tháng 4 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm 1977 âm lịch (năm Đinh Tỵ 1977). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/4/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/4/1977 dương lịch là ngày 26/2/1977 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 4 năm 1977 là ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/4/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-4-1977. Xem ngày 14/4/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/04/1977 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 14/4: tra xem ngày 14/4/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/2/1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 4 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 14/04/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-04-1977 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/4/1977? Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/04/1977 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 4 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.4.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-4-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 04/11/2024 11:20

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/4/1977

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1977
Lịch âm ngày 14/4 Lịch dương ngày 14/4

Tháng 2 âm lịch năm 1977

26

Ngày Tân Sửu - Tháng Quý Mão - Năm Đinh Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1977

14

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Hạnh phúc không có nghĩa là mọi thứ đều hoàn hảo. Nó có nghĩa rằng bạn vừa quyết định nhìn vượt thoát ra khỏi những thiếu sót.

Lịch dương là ngày 14/4/1977

- Ngày dương lịch: 14-4-1977

Ngày 14 tháng 4 năm 1977 dương lịch

Ngày 14 tháng 4 năm 1977 là thứ mấy?

Ngày 14/4/1977 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 4 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1977?

Đổi ngày 14/4/1977 dương lịch là ngày 26/2/1977 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/4/1977 là gì? Thời tiết ngày 14/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/4/1977 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.

Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 26/2/1977

- Ngày âm lịch: 26-2-1977

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ (tức ngày 26 tháng 2 năm 1977 âm lịch)

Ngày 26/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/2/1977 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/2/1977 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/2/1977 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/2/1977 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 26/2/1977 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1977?

Đổi ngày 26/2/1977 âm lịch là ngày 14/4/1977 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/4/1977, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/4/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-4-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/4/1977 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/4/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-2-1977.

Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1977

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/4/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/4/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/4/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/4

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/4/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 4 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1977 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/4/1977 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/4/1977 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/4/1977 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 4 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/4/1977 dương lịch (tức ngày 26/2/1977 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sinh Khí
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Trùng Phục

Ngày hôm nay 14/4/1977 dương lịch (tức ngày 26-2-1977 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/4/1977

Xem hướng xuất hành ngày 14/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1977

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/2

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

1/3

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 7/4/1977 19/2/1977 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/1977 5/3/1977 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/1977 8/3/1977 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/1977 13/3/1977 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 20/4/1977 3/3/1977 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 27/4/1977 10/3/1977 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle