Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 16 tháng 2 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Tỵ tháng Mậu Dần năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/2/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/2/1975 dương lịch là ngày 6/1/1975 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 2 năm 1975 là ngày Quý Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/2/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-2-1975. Xem ngày 16/2/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/02/1975 là Chủ nhật.
Theo âm lịch, Khai Hội Chùa Hương là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Khai Hội Chùa Hương. Coi xem lịch âm Khai Hội Chùa Hương 1975 (tức ngày 6/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Khai Hội Chùa Hương năm 1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Khai Hội Chùa Hương là mấy giờ? Khai Hội Chùa Hương là thứ mấy trong tuần? Vào Khai Hội Chùa Hương năm 1975 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 16/2: tra xem ngày 16/2/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/1/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 2 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 16/02/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-02-1975 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/2/1975? Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/02/1975 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 2 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.2.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-2-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/2/1975
Lịch âm ngày 16/2 | Lịch dương ngày 16/2 |
6
Ngày Quý Tỵ - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1975 16
Chủ nhật Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Bạn sẽ khó mà có thể bắt đầu viết chương tiếp theo của cuộc đời mình khi mà bạn cứ đọc mãi những chương trước đó.
Lịch dương là ngày 16/2/1975
- Ngày dương lịch: 16-2-1975
Ngày 16 tháng 2 năm 1975 dương lịch
Ngày 16 tháng 2 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 16/2/1975 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 2 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 16/2/1975 dương lịch là ngày 6/1/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/2/1975 là gì? Thời tiết ngày 16/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/2/1975 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 6/1/1975
- Ngày âm lịch: 6-1-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão (tức ngày 6 tháng 1 năm 1975 âm lịch)
Ngày 6/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/1/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1975, ngày 6/1/1975 là ngày Khai Hội Chùa Hương.
Khai Hội Chùa Hương năm 1975 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Khai Hội Chùa Hương 1975 là ngày 6 tháng 1 năm 1975 âm lịch (tức là ngày 6/1/1975 âm lịch)
Khai Hội Chùa Hương 1975 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Khai Hội Chùa Hương năm 1975 là ngày 16 tháng 2 năm 1975 dương lịch (tức là ngày 16/2/1975)
Khai Hội Chùa Hương
Theo âm lịch, ngày 6/1/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/1/1975 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 6/1/1975 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 6/1/1975 âm lịch là ngày 16/2/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/2/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/2/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-2-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/2/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/2/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-1-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/2/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/2/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/2/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/2
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/2/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 2 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/2/1975 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/2/1975 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/2/1975 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 2 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/2/1975 dương lịch (tức ngày 6/1/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 16/2/1975 dương lịch (tức ngày 6-1-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/2/1975
Xem hướng xuất hành ngày 16/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/12 |
22 |
|||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1975 | 24/12/1974 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1975 | 3/1/1975 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1975 | 4/1/1975 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 3/2/1975 | 23/12/1974 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 11/2/1975 | 1/1/1975 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 12/2/1975 | 2/1/1975 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 13/2/1975 | 3/1/1975 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 14/2/1975 | 4/1/1975 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 15/2/1975 | 5/1/1975 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 16/2/1975 | 6/1/1975 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 20/2/1975 | 10/1/1975 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 22/2/1975 | 12/1/1975 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 23/2/1975 | 13/1/1975 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 24/2/1975 | 14/1/1975 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 25/2/1975 | 15/1/1975 | Tết Nguyên Tiêu |