Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 6 tháng 2 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/2/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/2/1975 dương lịch là ngày 26/12/1974 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 2 năm 1975 là ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/2/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-2-1975. Xem ngày 6/2/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/02/1975 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 6/2: tra xem ngày 6/2/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/12/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 2 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 06/02/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-02-1975 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 2 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/2/1975? Sinh ngày 6/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/02/1975 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 2 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.2.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-2-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/2/1975
Lịch âm ngày 6/2 | Lịch dương ngày 6/2 |
26
Ngày Quý Mùi - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1975 6
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Mỗi ngày là một món quà mà cuộc sống đã ban tặng cho chúng ta.
Lịch dương là ngày 6/2/1975
- Ngày dương lịch: 6-2-1975
Ngày 6 tháng 2 năm 1975 dương lịch
Ngày 6 tháng 2 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 6/2/1975 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 2 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 6/2/1975 dương lịch là ngày 26/12/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/2/1975 là gì? Thời tiết ngày 6/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/2/1975 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 6/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 26/12/1974
- Ngày âm lịch: 26-12-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần (tức ngày 26 tháng 12 năm 1974 âm lịch)
Ngày 26/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/12/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/12/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/12/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/12/1974 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 26/12/1974 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 26/12/1974 âm lịch là ngày 6/2/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/2/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/2/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-2-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/2/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/2/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-12-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/2/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/2/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/2/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/2/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 2 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/2/1975 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/2/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/2/1975 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 2 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/2/1975 dương lịch (tức ngày 26/12/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 6/2/1975 dương lịch (tức ngày 26-12-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/2/1975
Xem hướng xuất hành ngày 6/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/12 |
22 |
|||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1975 | 24/12/1974 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1975 | 3/1/1975 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1975 | 4/1/1975 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 3/2/1975 | 23/12/1974 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 11/2/1975 | 1/1/1975 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 12/2/1975 | 2/1/1975 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 13/2/1975 | 3/1/1975 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 14/2/1975 | 4/1/1975 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 15/2/1975 | 5/1/1975 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 16/2/1975 | 6/1/1975 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 20/2/1975 | 10/1/1975 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 22/2/1975 | 12/1/1975 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 23/2/1975 | 13/1/1975 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 24/2/1975 | 14/1/1975 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 25/2/1975 | 15/1/1975 | Tết Nguyên Tiêu |