Tra cứu lịch âm hôm nay 11/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 2 năm 1975 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/2/1975 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
1
Ngày Mậu Tý - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mão Mồng Một Đầu Tháng 1 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1975 11
Thứ ba Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Điều duy nhất ngăn cách giữa bạn và ước mơ của chính mình chính là chí tiến thủ và niềm tin rằng điều đó thực sự có thể.
Lịch dương là ngày 11/2/1975
- Ngày dương lịch: 11-2-1975
Ngày 11 tháng 2 năm 1975 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 11/2/1975 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 11/2/1975 dương lịch là ngày 1/1/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/1975 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/1975 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 1/1/1975
- Ngày âm lịch: 1-1-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão (tức ngày 1 tháng 1 năm 1975 âm lịch)
Ngày 1/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/1/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1975, ngày 1/1/1975 là ngày Mồng 1 Tết Nguyên Đán.
Mồng 1 Tết Nguyên Đán năm 1975 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 1 Tết Nguyên Đán 1975 là ngày 1 tháng 1 năm 1975 âm lịch (tức là ngày 1/1/1975 âm lịch)
Mồng 1 Tết Nguyên Đán 1975 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 1 Tết Nguyên Đán năm 1975 là ngày 11 tháng 2 năm 1975 dương lịch (tức là ngày 11/2/1975)
Mồng 1 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 1/1/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/1/1975 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 1/1/1975 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 1/1/1975 âm lịch là ngày 11/2/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-1-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1975 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/2/1975 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1975 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1975 dương lịch (tức ngày 1/1/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Sát Chủ | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 11/2/1975 dương lịch (tức ngày 1-1-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1975
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/12 |
22 |
|||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1975 | 24/12/1974 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1975 | 3/1/1975 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1975 | 4/1/1975 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 3/2/1975 | 23/12/1974 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 11/2/1975 | 1/1/1975 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 12/2/1975 | 2/1/1975 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 13/2/1975 | 3/1/1975 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 14/2/1975 | 4/1/1975 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 15/2/1975 | 5/1/1975 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 16/2/1975 | 6/1/1975 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 20/2/1975 | 10/1/1975 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 22/2/1975 | 12/1/1975 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 23/2/1975 | 13/1/1975 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 24/2/1975 | 14/1/1975 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 25/2/1975 | 15/1/1975 | Tết Nguyên Tiêu |