Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1975, xem ngày 10/2/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 10 tháng 2 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/1975 dương lịch là ngày 30/12/1974 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 1975 là ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-1975. Xem ngày 10/2/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/1975 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 30/12/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 10/02/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-1975 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/1975? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/1975 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 13/08/2024 21:54

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/1975

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1975
Lịch âm ngày 10/2 Lịch dương ngày 10/2

Tháng 12 âm lịch năm 1974

30

Ngày Đinh Hợi - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1975

10

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Cho dù tôi biết ngày mai thế giới này sẽ tan thành mảnh vụn, tôi vẫn sẽ trồng cây táo của mình. - Martin Luther

Lịch dương là ngày 10/2/1975

- Ngày dương lịch: 10-2-1975

Ngày 10 tháng 2 năm 1975 dương lịch

Ngày 10 tháng 2 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 10/2/1975 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?

Đổi ngày 10/2/1975 dương lịch là ngày 30/12/1974 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/2/1975 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/2/1975 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 30/12/1974

- Ngày âm lịch: 30-12-1974

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần (tức ngày 30 tháng 12 năm 1974 âm lịch)

Ngày 30/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/12/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/12/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/12/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/12/1974 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 30/12/1974 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?

Đổi ngày 30/12/1974 âm lịch là ngày 10/2/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/2/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/2/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-12-1974.

Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1975 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1975 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1975 dương lịch (tức ngày 30/12/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 10/2/1975 dương lịch (tức ngày 30-12-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1975

Xem hướng xuất hành ngày 10/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/12

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1975 24/12/1974 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1975 3/1/1975 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1975 4/1/1975 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 3/2/1975 23/12/1974 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 11/2/1975 1/1/1975 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 12/2/1975 2/1/1975 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 13/2/1975 3/1/1975 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 14/2/1975 4/1/1975 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 15/2/1975 5/1/1975 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 16/2/1975 6/1/1975 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 20/2/1975 10/1/1975 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 22/2/1975 12/1/1975 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 23/2/1975 13/1/1975 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 24/2/1975 14/1/1975 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 25/2/1975 15/1/1975 Tết Nguyên Tiêu