Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 21 tháng 2 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 2 năm 1975, xem ngày 21/2/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 21 tháng 2 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/2/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/2/1975 dương lịch là ngày 11/1/1975 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 2 năm 1975 là ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/2/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-2-1975. Xem ngày 21/2/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/02/1975 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 21/2: tra xem ngày 21/2/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/1/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 2 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 21/02/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-02-1975 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 2 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/2/1975? Sinh ngày 21/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/02/1975 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 2 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.2.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-2-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 22/08/2024 06:43

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/2/1975

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 2 năm 1975
Lịch âm ngày 21/2 Lịch dương ngày 21/2

Tháng 1 âm lịch năm 1975

11

Ngày Mậu Tuất - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1975

21

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều; nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain

Lịch dương là ngày 21/2/1975

- Ngày dương lịch: 21-2-1975

Ngày 21 tháng 2 năm 1975 dương lịch

Ngày 21 tháng 2 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 21/2/1975 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 2 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 21/2/1975 dương lịch là ngày 11/1/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/2/1975 là gì? Thời tiết ngày 21/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/2/1975 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 21/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 11/1/1975

- Ngày âm lịch: 11-1-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Mão (tức ngày 11 tháng 1 năm 1975 âm lịch)

Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/1/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/1/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/1/1975 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 11/1/1975 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 11/1/1975 âm lịch là ngày 21/2/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/2/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/2/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-2-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/2/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/2/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/2/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/2/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/2/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/2

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/2/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 2 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/2/1975 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/2/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/2/1975 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 2 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/2/1975 dương lịch (tức ngày 11/1/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Hỷ
Thiên Quan
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Địa Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 21/2/1975 dương lịch (tức ngày 11-1-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/2/1975

Xem hướng xuất hành ngày 21/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/12

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1975 24/12/1974 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1975 3/1/1975 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1975 4/1/1975 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 3/2/1975 23/12/1974 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 11/2/1975 1/1/1975 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 12/2/1975 2/1/1975 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 13/2/1975 3/1/1975 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 14/2/1975 4/1/1975 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 15/2/1975 5/1/1975 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 16/2/1975 6/1/1975 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 20/2/1975 10/1/1975 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 22/2/1975 12/1/1975 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 23/2/1975 13/1/1975 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 24/2/1975 14/1/1975 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 25/2/1975 15/1/1975 Tết Nguyên Tiêu