Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 5 tháng 2 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 2 năm 1975, xem ngày 5/2/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 5 tháng 2 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/2/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/2/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/2/1975 dương lịch là ngày 25/12/1974 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 2 năm 1975 là ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/2/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-2-1975. Xem ngày 5/2/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/02/1975 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 5/2: tra xem ngày 5/2/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/12/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 2 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 05/02/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-02-1975 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 2 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/2/1975? Sinh ngày 5/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/02/1975 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 2 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.2.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-2-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 05:50

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/2/1975

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 2 năm 1975
Lịch âm ngày 5/2 Lịch dương ngày 5/2

Tháng 12 âm lịch năm 1974

25

Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1975

5

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Lạc quan là niềm tin dẫn tới thành tựu. Bạn chẳng thể làm được điều gì mà thiếu đi hy vọng và sự tự tin. - Helen Keller

Lịch dương là ngày 5/2/1975

- Ngày dương lịch: 5-2-1975

Ngày 5 tháng 2 năm 1975 dương lịch

Ngày 5 tháng 2 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 5/2/1975 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 2 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?

Đổi ngày 5/2/1975 dương lịch là ngày 25/12/1974 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/2/1975 là gì? Thời tiết ngày 5/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/2/1975 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 5/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 25/12/1974

- Ngày âm lịch: 25-12-1974

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần (tức ngày 25 tháng 12 năm 1974 âm lịch)

Ngày 25/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/12/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/12/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/12/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/12/1974 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 25/12/1974 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?

Đổi ngày 25/12/1974 âm lịch là ngày 5/2/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/2/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/2/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-2-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/2/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/2/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-12-1974.

Giờ hoàng đạo ngày 5/2/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/2/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/2/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/2/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/2/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/2/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/2

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/2

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/2/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 2 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/2/1975 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/2/1975 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/2/1975 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 2 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/2/1975 dương lịch (tức ngày 25/12/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Hoả Tai

Ngày hôm nay 5/2/1975 dương lịch (tức ngày 25-12-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/2/1975

Xem hướng xuất hành ngày 5/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/12

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1975 24/12/1974 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1975 3/1/1975 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1975 4/1/1975 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 3/2/1975 23/12/1974 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 11/2/1975 1/1/1975 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 12/2/1975 2/1/1975 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 13/2/1975 3/1/1975 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 14/2/1975 4/1/1975 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 15/2/1975 5/1/1975 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 16/2/1975 6/1/1975 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 20/2/1975 10/1/1975 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 22/2/1975 12/1/1975 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 23/2/1975 13/1/1975 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 24/2/1975 14/1/1975 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 25/2/1975 15/1/1975 Tết Nguyên Tiêu