Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1975, xem ngày 14/2/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 14 tháng 2 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mão tháng Mậu Dần năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/1975 dương lịch là ngày 4/1/1975 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 1975 là ngày Tân Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-1975. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/1975 là Thứ sáu. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1975 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1975 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo âm lịch, Mồng 4 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 4 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1975 (tức ngày 4/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 4 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 4 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1975 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/1/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 14/02/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-1975 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/1975? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/1975 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 28/09/2024 09:27

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/1975

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1975
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1975

4

Ngày Tân Mão - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mão

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1975

14

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Người lạc quan sống trên bán đảo của những khả năng vô tận; người bi quan kẹt trên hòn đảo của những do dự vô cùng. - William Arthur Ward

Lịch dương là ngày 14/2/1975

- Ngày dương lịch: 14-2-1975

Ngày 14 tháng 2 năm 1975 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1975 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 14/2/1975 dương lịch là ngày 4/1/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1975 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1975 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1975 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1975, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1975 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1975 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1975 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1975 (tức ngày 14/2/1975)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 4/1/1975

- Ngày âm lịch: 4-1-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão (tức ngày 4 tháng 1 năm 1975 âm lịch)

Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1975, ngày 4/1/1975 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1975 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1975 là ngày 4 tháng 1 năm 1975 âm lịch (tức là ngày 4/1/1975 âm lịch)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1975 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1975 là ngày 14 tháng 2 năm 1975 dương lịch (tức là ngày 14/2/1975)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 4/1/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/1/1975 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 4/1/1975 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 4/1/1975 âm lịch là ngày 14/2/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1975 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/1975 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1975 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1975 dương lịch (tức ngày 4/1/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước

Ngày hôm nay 14/2/1975 dương lịch (tức ngày 4-1-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1975

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/12

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1975 24/12/1974 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1975 3/1/1975 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1975 4/1/1975 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 3/2/1975 23/12/1974 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 11/2/1975 1/1/1975 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 12/2/1975 2/1/1975 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 13/2/1975 3/1/1975 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 14/2/1975 4/1/1975 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 15/2/1975 5/1/1975 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 16/2/1975 6/1/1975 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 20/2/1975 10/1/1975 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 22/2/1975 12/1/1975 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 23/2/1975 13/1/1975 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 24/2/1975 14/1/1975 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 25/2/1975 15/1/1975 Tết Nguyên Tiêu