Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1965, xem ngày 9/1/1965

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 9 tháng 1 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Hợi tháng Đinh Sửu năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/1/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/1/1965 dương lịch là ngày 7/12/1964 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 1 năm 1965 là ngày Quý Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/1/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-1-1965. Xem ngày 9/1/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/01/1965 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 9/1: tra xem ngày 9/1/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/12/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 09/01/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-01-1965 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/1/1965? Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/01/1965 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 1 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.1.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-1-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 02:27

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/1/1965

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1965
Lịch âm ngày 9/1 Lịch dương ngày 9/1

Tháng 12 âm lịch năm 1964

7

Ngày Quý Hợi - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1965

9

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây.

Lịch dương là ngày 9/1/1965

- Ngày dương lịch: 9-1-1965

Ngày 9 tháng 1 năm 1965 dương lịch

Ngày 9 tháng 1 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 9/1/1965 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?

Đổi ngày 9/1/1965 dương lịch là ngày 7/12/1964 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/1/1965 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/1/1965 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 7/12/1964

- Ngày âm lịch: 7-12-1964

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn (tức ngày 7 tháng 12 năm 1964 âm lịch)

Ngày 7/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/12/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/12/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/12/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/12/1964 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 7/12/1964 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?

Đổi ngày 7/12/1964 âm lịch là ngày 9/1/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/1/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/1/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/1/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-12-1964.

Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 1 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/1965 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/1/1965 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/1965 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/1965 dương lịch (tức ngày 7/12/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 9/1/1965 dương lịch (tức ngày 7-12-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/1965

Xem hướng xuất hành ngày 9/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/11

2

30

3

1/12

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

31

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/1/1965 29/11/1964 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ hai, 4/1/1965 2/12/1964 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Chủ nhật, 24/1/1965 22/12/1964 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 25/1/1965 23/12/1964 Tết Ông Công Ông Táo