Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 29 tháng 1 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 29 tháng 1 năm 1965, xem ngày 29/1/1965

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 29 tháng 1 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/1/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/1/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/1/1965 dương lịch là ngày 27/12/1964 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 1 năm 1965 là ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/1/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-1-1965. Xem ngày 29/1/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/01/1965 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 29/1: tra xem ngày 29/1/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/12/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 1 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 29/01/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-01-1965 là Tiết Đại hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 1 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/1/1965? Sinh ngày 29/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/01/1965 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 1 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.1.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-1-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 02:05

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/1/1965

Lịch vạn sự ngày 29 tháng 1 năm 1965
Lịch âm ngày 29/1 Lịch dương ngày 29/1

Tháng 12 âm lịch năm 1964

27

Ngày Quý Mùi - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1965

29

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Tạm biệt, là vì sau đấy, có thể còn tốt đẹp gặp lại. Có những người đã định sẽ không hề gặp lại, nên cũng không cần nói tạm biệt.

Lịch dương là ngày 29/1/1965

- Ngày dương lịch: 29-1-1965

Ngày 29 tháng 1 năm 1965 dương lịch

Ngày 29 tháng 1 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 29/1/1965 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 1 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?

Đổi ngày 29/1/1965 dương lịch là ngày 27/12/1964 âm lịch.

Tiết khí ngày 29/1/1965 là gì? Thời tiết ngày 29/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 29/1/1965 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 29/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 29/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 27/12/1964

- Ngày âm lịch: 27-12-1964

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn (tức ngày 27 tháng 12 năm 1964 âm lịch)

Ngày 27/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/12/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/12/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/12/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/12/1964 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 27/12/1964 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?

Đổi ngày 27/12/1964 âm lịch là ngày 29/1/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 29/1/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 29/1/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-1-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/1/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 29/1/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-12-1964.

Giờ hoàng đạo ngày 29/1/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/1/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/1/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/1/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/1/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/1/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/1

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/1

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 29/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/1/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 29 1 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/1/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/1/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/1/1965 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/1/1965 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/1/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/1/1965 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 29/1/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/1/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 1 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/1/1965 dương lịch (tức ngày 27/12/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 29/1/1965 dương lịch (tức ngày 27-12-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/1/1965

Xem hướng xuất hành ngày 29/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/11

2

30

3

1/12

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

31

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/1/1965 29/11/1964 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ hai, 4/1/1965 2/12/1964 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Chủ nhật, 24/1/1965 22/12/1964 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 25/1/1965 23/12/1964 Tết Ông Công Ông Táo