Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 1 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 1 năm 1965, xem ngày 25/1/1965

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 25 tháng 1 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Đinh Sửu năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/1/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/1/1965 dương lịch là ngày 23/12/1964 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 1 năm 1965 là ngày Kỷ Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/1/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-1-1965. Xem ngày 25/1/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/01/1965 là Thứ hai.

Theo âm lịch, Tết Ông Công Ông Táo là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Ông Công Ông Táo. Coi xem lịch âm Tết Ông Công Ông Táo 1964 (tức ngày 23/12 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Ông Công Ông Táo năm 1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Ông Công Ông Táo là mấy giờ? Tết Ông Công Ông Táo là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Ông Công Ông Táo năm 1964 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 25/1: tra xem ngày 25/1/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/12/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 1 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 25/01/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-01-1965 là Tiết Đại hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 1 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/1/1965? Sinh ngày 25/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/01/1965 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 1 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.1.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-1-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 15:24

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/1/1965

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 1 năm 1965
Lịch âm ngày 25/1 Lịch dương ngày 25/1

Tháng 12 âm lịch năm 1964

23

Ngày Kỷ Mão - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thìn

Tết Ông Công Ông Táo

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1965

25

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Thực vậy, chẳng có cái gì là của con người cả. Dầu chúng ta là gì đi nữa cũng chỉ là cái vỏ bề ngoài mà thôi. Bóc khỏi cái lớp vỏ này, chúng ta sẽ chẳng thấy gì ngoài những đặc tính phổ thông: Sinh ở giai đoạn đầu, thay đổi ở giai đoạn giữa và chấm dứt ở giai đoạn cuối. Tất cả chỉ có vậy. Nếu nhìn mọi vật như thế thì chẳng còn vấn đề gì nữa và chúng ta sẽ hài lòng và bình an.

Lịch dương là ngày 25/1/1965

- Ngày dương lịch: 25-1-1965

Ngày 25 tháng 1 năm 1965 dương lịch

Ngày 25 tháng 1 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 25/1/1965 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 1 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?

Đổi ngày 25/1/1965 dương lịch là ngày 23/12/1964 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/1/1965 là gì? Thời tiết ngày 25/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/1/1965 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 25/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 23/12/1964

- Ngày âm lịch: 23-12-1964

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn (tức ngày 23 tháng 12 năm 1964 âm lịch)

Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1964, ngày 23/12/1964 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.

Tết Ông Công Ông Táo năm 1964 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1964 là ngày 23 tháng 12 năm 1964 âm lịch (tức là ngày 23/12/1964 âm lịch)

Tết Ông Công Ông Táo 1964 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Ông Công Ông Táo năm 1964 là ngày 25 tháng 1 năm 1965 dương lịch (tức là ngày 25/1/1965)

Tết Ông Công Ông Táo

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa Ông Công ông Táo là 23 tháng chạp âm lịch là ngày nào dương lịch? Lưu ý gì về cúng Ông Công Ông Táo. Mâm cúng lễ Ông Táo gồm những lễ vật gì?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Lễ vật và vật phẩm trên mâm cơm Cúng Ông Công, Ông Táo thể hiện sự dư giả, ấm no, sung túc của gia chủ trong năm. Những điều cần lưu ý khi cúng Ông Táo vào 23 tháng chạp âm lịch hàng năm

Theo âm lịch, ngày 23/12/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/12/1964 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 23/12/1964 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?

Đổi ngày 23/12/1964 âm lịch là ngày 25/1/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/1/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/1/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-1-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/1/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/1/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1964.

Giờ hoàng đạo ngày 25/1/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/1/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/1/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/1/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/1/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/1

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/1/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 1 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/1/1965 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/1/1965 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/1/1965 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 1 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/1/1965 dương lịch (tức ngày 23/12/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú

Ngày hôm nay 25/1/1965 dương lịch (tức ngày 23-12-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/1/1965

Xem hướng xuất hành ngày 25/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/11

2

30

3

1/12

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

31

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/1/1965 29/11/1964 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ hai, 4/1/1965 2/12/1964 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Chủ nhật, 24/1/1965 22/12/1964 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 25/1/1965 23/12/1964 Tết Ông Công Ông Táo