Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 18 tháng 1 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/1/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/1/1965 dương lịch là ngày 16/12/1964 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 1 năm 1965 là ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/1/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-1-1965. Xem ngày 18/1/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/01/1965 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 18/1: tra xem ngày 18/1/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/12/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 1 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 18/01/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-01-1965 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/1/1965? Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/01/1965 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 1 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.1.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-1-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/1/1965
Lịch âm ngày 18/1 | Lịch dương ngày 18/1 |
16
Ngày Nhâm Thân - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thìn Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1965 18
Thứ hai Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Thế giới rộng lớn như vậy, người quen bên mình, thực sự là ít. Ít đến ly kỳ. Không biết những người khác sống thế nào. Có lẽ cũng giống nhau. Một mình ra quán ăn cơm. Đi qua biển người mênh mông, lại tìm không ra người nói chuyện.
Lịch dương là ngày 18/1/1965
- Ngày dương lịch: 18-1-1965
Ngày 18 tháng 1 năm 1965 dương lịch
Ngày 18 tháng 1 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 18/1/1965 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 1 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?
Đổi ngày 18/1/1965 dương lịch là ngày 16/12/1964 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/1/1965 là gì? Thời tiết ngày 18/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/1/1965 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 16/12/1964
- Ngày âm lịch: 16-12-1964
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn (tức ngày 16 tháng 12 năm 1964 âm lịch)
Ngày 16/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/12/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/12/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/12/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/12/1964 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 16/12/1964 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?
Đổi ngày 16/12/1964 âm lịch là ngày 18/1/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/1/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/1/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-1-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/1/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/1/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-12-1964.
Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/1/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/1/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/1/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/1
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/1/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 1 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/1/1965 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/1/1965 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/1/1965 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 1 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/1/1965 dương lịch (tức ngày 16/12/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 18/1/1965 dương lịch (tức ngày 16-12-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/1/1965
Xem hướng xuất hành ngày 18/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/11 |
30 |
1/12 |
||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/1/1965 | 29/11/1964 | Tết Dương Lịch | |
Thứ hai, 4/1/1965 | 2/12/1964 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Chủ nhật, 24/1/1965 | 22/12/1964 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 25/1/1965 | 23/12/1964 | Tết Ông Công Ông Táo |