Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Đinh Sửu năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/1/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/1/1965 dương lịch là ngày 10/12/1964 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 1 năm 1965 là ngày Bính Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/1/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-1-1965. Xem ngày 12/1/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/01/1965 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 12/1: tra xem ngày 12/1/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/12/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 1 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 12/01/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-01-1965 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 1 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/1/1965? Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/01/1965 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 1 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.1.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-1-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/1/1965
Lịch âm ngày 12/1 | Lịch dương ngày 12/1 |
10
Ngày Bính Dần - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thìn Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1965 12
Thứ ba Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Gia đình là sự nghiệp cuối cùng. Tất cả mọi sự nghiệp khác đều phục vụ cho một mục đích – đó chính là gia đình.
Lịch dương là ngày 12/1/1965
- Ngày dương lịch: 12-1-1965
Ngày 12 tháng 1 năm 1965 dương lịch
Ngày 12 tháng 1 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 12/1/1965 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 1 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?
Đổi ngày 12/1/1965 dương lịch là ngày 10/12/1964 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/1/1965 là gì? Thời tiết ngày 12/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/1/1965 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 10/12/1964
- Ngày âm lịch: 10-12-1964
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn (tức ngày 10 tháng 12 năm 1964 âm lịch)
Ngày 10/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/12/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/12/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/12/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/12/1964 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 10/12/1964 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?
Đổi ngày 10/12/1964 âm lịch là ngày 12/1/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/1/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/1/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-1-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/1/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/1/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-12-1964.
Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/1/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/1/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/1/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/1
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/1/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 1 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/1/1965 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/1/1965 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/1/1965 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 1 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/1/1965 dương lịch (tức ngày 10/12/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 12/1/1965 dương lịch (tức ngày 10-12-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/1/1965
Xem hướng xuất hành ngày 12/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/11 |
30 |
1/12 |
||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/1/1965 | 29/11/1964 | Tết Dương Lịch | |
Thứ hai, 4/1/1965 | 2/12/1964 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Chủ nhật, 24/1/1965 | 22/12/1964 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 25/1/1965 | 23/12/1964 | Tết Ông Công Ông Táo |