Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1965, xem ngày 14/1/1965

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 14 tháng 1 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Thìn tháng Đinh Sửu năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/1/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/1/1965 dương lịch là ngày 12/12/1964 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 1 năm 1965 là ngày Mậu Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/1/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-1-1965. Xem ngày 14/1/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/01/1965 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 14/1: tra xem ngày 14/1/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/12/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 1 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 14/01/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-01-1965 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/1/1965? Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/01/1965 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 1 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.1.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-1-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 17:36

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/1/1965

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1965
Lịch âm ngày 14/1 Lịch dương ngày 14/1

Tháng 12 âm lịch năm 1964

12

Ngày Mậu Thìn - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1965

14

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Hãy quay về hướng mặt trời, và bạn sẽ không thấy bóng tối. - Helen Keller

Lịch dương là ngày 14/1/1965

- Ngày dương lịch: 14-1-1965

Ngày 14 tháng 1 năm 1965 dương lịch

Ngày 14 tháng 1 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 14/1/1965 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?

Đổi ngày 14/1/1965 dương lịch là ngày 12/12/1964 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/1/1965 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/1/1965 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 12/12/1964

- Ngày âm lịch: 12-12-1964

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn (tức ngày 12 tháng 12 năm 1964 âm lịch)

Ngày 12/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/12/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/12/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/12/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/12/1964 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 12/12/1964 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?

Đổi ngày 12/12/1964 âm lịch là ngày 14/1/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/1/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/1/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-12-1964.

Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1965 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/1/1965 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1965 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1965 dương lịch (tức ngày 12/12/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Tiểu Hao
Sát Chủ
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 14/1/1965 dương lịch (tức ngày 12-12-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1965

Xem hướng xuất hành ngày 14/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/11

2

30

3

1/12

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

31

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/1/1965 29/11/1964 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ hai, 4/1/1965 2/12/1964 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Chủ nhật, 24/1/1965 22/12/1964 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 25/1/1965 23/12/1964 Tết Ông Công Ông Táo