Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 7 tháng 4 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mão năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/4/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/4/1959 dương lịch là ngày 30/2/1959 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 4 năm 1959 là ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/4/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-4-1959. Ngày Sức khỏe Thế giới là ngày mấy? Xem ngày 7/4/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/04/1959 là Thứ ba. Ngày Sức khỏe Thế giới là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Sức khỏe Thế giới? Vào Ngày Sức khỏe Thế giới 1959 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Sức khỏe Thế giới năm 1959 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 7/4: tra xem ngày 7/4/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 30/2/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 4 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 07/04/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-04-1959 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 4 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/4/1959? Sinh ngày 7/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/04/1959 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 4 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.4.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-4-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/4/1959
Lịch âm ngày 7/4 | Lịch dương ngày 7/4 |
30
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Hợi Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1959 7
Thứ ba Tiết Cung Bạch Dương |
Đời giống như việc chụp ảnh. Bạn cần có những điểm mờ để tạo nên một bức hình đẹp.
Lịch dương là ngày 7/4/1959
- Ngày dương lịch: 7-4-1959
Ngày 7 tháng 4 năm 1959 dương lịch
Ngày 7 tháng 4 năm 1959 là thứ mấy?
Ngày 7/4/1959 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 4 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?
Đổi ngày 7/4/1959 dương lịch là ngày 30/2/1959 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/4/1959 là gì? Thời tiết ngày 7/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/4/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.
Sinh ngày 7/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 7/4/1959 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1959, hôm nay ngày 7 tháng 4 năm 1959 là ngày Ngày Sức khỏe Thế giới.
Ngày Sức khỏe Thế giới 1959 vào ngày nào?
Ngày Sức khỏe Thế giới năm 1959 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 7 tháng 4 năm 1959 (tức ngày 7/4/1959)
Ngày Sức khỏe Thế giới
Ngày Sức khỏe Thế giới: Nguồn gốc, ý nghĩa và chủ đề năm 2024
Âm lịch là ngày 30/2/1959
- Ngày âm lịch: 30-2-1959
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi (tức ngày 30 tháng 2 năm 1959 âm lịch)
Ngày 30/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/2/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/2/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/2/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/2/1959 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 30/2/1959 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?
Đổi ngày 30/2/1959 âm lịch là ngày 7/4/1959 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/4/1959, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/4/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-4-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/4/1959 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/4/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-2-1959.
Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1959
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/4/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/4/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/4/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/4
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/4/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 4 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1959 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/4/1959 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/4/1959 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/4/1959 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 4 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/4/1959 dương lịch (tức ngày 30/2/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 7/4/1959 dương lịch (tức ngày 30-2-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/4/1959
Xem hướng xuất hành ngày 7/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1959
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/2 |
25 |
26 |
27 |
28 |
||
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/4/1959 | 24/2/1959 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ ba, 7/4/1959 | 30/2/1959 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1959 | 15/3/1959 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1959 | 18/3/1959 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1959 | 23/3/1959 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 10/4/1959 | 3/3/1959 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 17/4/1959 | 10/3/1959 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |